Chuyên môn

CHỈNH NHA – RTE (ĐỀ CŨ)

CHỈNH NHA – RTE (ĐỀ CŨ)

CHỈNH NHA – RTE
1.     Các thuốc kháng viêm không steroide:
a.     Thuốc nhóm thuốc giảm đau gây nghiện
b.     Tác dụng chủ yếu ở TKTW
c.      Giảm đau, kháng viêm nhiều hơn aspirin, đặc biệt trong viêm khớp
d.     Thường dùng ở RTE là Tylenol, Panadol
e.      Không có tác dụng hạ sốt
2.     Nhóm thuốc giảm đau gây nghiện:
a.     Tác dụng phụ làm tăng nhịp tim
b.     Vừa giảm đau vừa kháng viêm
c.      Giảm đau mạnh nhưng thường gây ức chế hô hấp
d.     Codein mạnh hơn và ít gây nghiện hơn morphine
e.      Tất cả đều đúng
3.     Loại kìm khuẩn dùng nhiều trong hầu hết trường hợp, diệt khuẩn không nên dùng ở trẻ vì gấy tổn thương hệ miễn dịch:
            a.Đúng                                                              b. Sai
4.     Thuốc kháng sinh dùng trong RTE:
a.     Loại diệt khuẩn không nên dùng vì tổn thương hệ miễn dịch.
b.     PNC G là thuốc hấp thu tốt qua đường uống.
c.      Nhóm PNC V phổ kháng rộng hơn ampicillin.
d.    PNC G tác dụng chủ yếu VK GR (+)
e.      PNC V phổ kháng giống PNC G, nhưng kém ổn định ở dạ dày.
5.     Các kháng sinh kiềm khuẩn là:
a.     Pemicillin
b.     Aminoglycoside
c.      Vancomycin
d.    Erythromycin
e.      Bacitracin
6.     Theo Clark’s:
a.     Liều trẻ em (Trọng lượng trẻ (kg) x Liều người lớn)/100kg
b.    Liều trẻ em (Trọng lượng trẻ (kg) x Liều người lớn)/75kg
c.      Liều trẻ em (Tuổi trẻ x Liều người lớn)/(tuổi trẻ + 12)
d.     Liều trẻ em (Tuổi trẻ x Liều người lớn)/(tuổi trẻ + 17)
e.      Liều trẻ em (Trọng lượng x Liều trẻ em)/75kg
7.     Thuốc kháng nấm gồm:
a.     Vydarabine
b.    Clotrimazole
c.      Zovirax
d.     Triamcinolone acetomide
e.      Acyclovir
8.     Tỷ lệ mỡ ở cơ thể trẻ cao khi dùng thuốc nào sau đây cần tăng liều điều trị:
a.     Diazepam và Barbiturate
b.     Theo phyline
c.      Amoxylline
d.     Ampicilline
e.      Sulfonamide
9.     Trong chuẩn bị cấp cứu:
a.     Phải đoán trước những tình huống cấp cứu thường xảy ra nhất
b.     Nhân viên y tế phải được huấn luyện để phát hiện và điều trị các cấp cứu nội khoa
 cơ bản
c.      Trang bị thiết yếu gốm dụng cụ cấp cứu và thuốc cấp cứu
d.     Hầu hết các cấp cứu nội khoa trong phòng nha đếu cần dùng đến thuốc
e.      d sai
10.                        Tổng liều tối đa của Diazepam là:
a.     10mg ở trẻ dưới 5 tuổi và 5mg ở trẻ > 5 tuổi
b.    5mg ở trẻ dưới 5 tuổi và 10mg ở trẻ > 5 tuổi
c.      0,5mg ở trẻ dưới 5 tuổi và 10mg ở trẻ > 5 tuổi
d.     0,1mg ở trẻ dưới 5 tuổi và 0,5mg ở trẻ > 5 tuổi
e.      0,1mg ở trẻ dưới 5 tuổi và 10mg ở trẻ > 5 tuổi
11.                        Thuốc có thể làm chậm nhịp tim do phản xạ:
a.     Atropine
b.     Sodium bicarbonate
c.      Calcium chloride
d.    Methoxamine
e.      Epinephrine
12.                        Suy tâm thu, hạ huyết áp, phân ly điện – cơ dùng:
a.     Dextrose
b.     Sodium bicarbonate
c.      Calcium chloride
d.     Atropine
e.      Lidocaine
13.                        Xử lý cấp cứu nội khoa được sắp xếp theo trình tự ưu tiên:
a.     Thuốc, thông khí, hô hấp, tuần hoàn
b.     Tuần hoàn, hô hấp, thông khí, thuốc
c.      Hô hấp, thông khí, thuốc, tuần hoàn
d.    Thông khí, hô hấp, tuần hoàn, thuốc
e.      Thông khí, tuần hoàn, hô hấp, thuốc
14.                        Xử lý khi bệnh nhân lên cơn hen trên ghế nha khoa:
a.     Cho bệnh nhân nằm ngửa và thở oxy
b.     Không nên dùng ống bơm khí dung
c.      Chích dưới da Norepinephrine 0,01mg/kg dung dịch 1/1000
d.    Chích dưới da Epinephrine 0,01mg/kg dung dịch 1/1000
e.      Sau 2 liều Norepinephrine mà cơn không giảm thì chuyển bệnh nhân đến bệnh viện.
15.                        Xử lí cấp cứu trẻ em trong giai đoạn ngất:
a.     Cho BN nằm ngửa, gối đầu cao, chân cao
b.     Nếu quá 10’ mà ý thức không phục hồi thì cần hổ trợ bằng thuốc
c.      Không nên cho thở Oxi, khuyến khích BN hít thở sâu
d.     Nhịp tim & HA  phục hồi khá nhanh so với ý thức nên cần theo dõi các dấu hiệu s/tồn
e.      Cho thở Oxy & duy trì thông khí
16.                        Xử trí đối với cấp cứu dị ứng:
a.     Nếu triệu chứng xảy ra tức thì & nặng nên cho Epinephrine 0,1mg/kg tiêm T.Mạch dd 1/10.000 hoặc bắp dd 1/1.000
b.     Phản ứng chậm và nhẹ dùng diphenhydroemine, cho uống 6g/lần trong 24-48 giờ
c.      Dùng Proterenol hay Norepinephrine dạng phun để điều trị cơ bắp khí quản
d.     Nếu p/ứ  trầm trọng nên cho BN nằm yên tại chỗ, đặt nằm ngửa, đầu thấp, chân cao
e.      Nên cho Corticoid sau khi đã hồi phục
17.                        Hội chứng thở sâu:
a.     Xảy ra chủ yếu ở trẻ em
b.    Xảy ra chủ yếu ở những giới trẻ hay lo sợ
c.      Nhịp thở có thể tăng 40 lần/phút
d.     Trấn an BN, bảo BN thở nhanh sẽ ngăn chặn được quá trình này
e.      Nên cho thở Oxi
18.                        Xử lý bn bị hạ đường huyết trong phòng nha khoa bao gồm:
a.     Cho BN uống Glucose khi BN mất ý thức
b.     Chích T.Mạch Glucogon
c.      Truyền T.Mạch Dextrose 5% cho những BN lơ mơ
d.     Tốt nhất là cho uống Glucogon
e.      Cho Dextrose 50% qua đường T.Mạch
19.                        Sự khác biệt mô NC ở trẻ em và người lớn:
a.     Nướu đờ hơn, mềm hơn và có lấm tấm da cam như người trưởng thành
b.     Rãnh N có thể đến 5mm
c.      Màng nha chu  rộng, ít sợi và nhiều mạch máu hơn
d.     XÔR ít thớ xương, tủy xương hẹp
e.      Mạch máu nuôi dưỡng và mạch lympho ít hơn
20.                        Đặc điểm bệnh viêm nướu ở thiếu niên, chọn câu sai:
a.     Bệnh NC ở thiếu niên chủ yếu là viêm nướu
b.    Viêm nướu không có tính toàn nguyên
c.      Viêm nướu ở trẻ em do 2 nguyên nhân là kích thích tố & tại chỗ
d.     Có sự hiện diện thuôc tương bào vùng bị ảnh hưởng
e.      Có thể gây hoại tử mô sợi, tụt nướu & mất gờ xương ổ
21.                        Đặc điểm bệnh lý của bệnh nha chu ở trẻ em:
a.     Viêm nướu ở trẻ em sẽ dẫn đến tổn thương thuộc mô NC không hoàn nguyên được
b.     Ở trẻ em không có VN & cao răng
c.      Viêm nướu phổ biến ởTE và thiếu niên,nhưng VNC ở người trẻ thấp hơn người trưởng thành.
d.     a,b,c đúng
e.      b,c đúng
22.                        Viêm nướu  miệng do nhiễm Herpes nguyên phát:
a.     Là tình trạng nhiễm trùng mạn tính do Virus
b.     Nhiễm trùng nguyên phát thường ở trẻ 5-7 tuổi
c.      Thường gây biến chứng viêm não
d.    Chẩn đoán dựa vào bệnh sử,triệu chứng LS & độ tuổi
e.      Nên cho KS điều trị ngay từ đầu chống bội nhiễm
23.                        VNHTLL cấp tính:
a.      Virus được xem là nguyên nhân chính
b.     Có đặc điểm đau dữ dội vào ngày đầu, sau đó giảm dần
c.      Gai nướu không còn nhọn, vét loét có dạng lõm hình chén
d.     BN không có suy giảm hoạt động thực bào & hóa ứng động của BCĐN
e.      Chỉ cần điều trị tại chỗ là đủ
24.                        Nướu quá phát do thuốc Cyclosporin:
a.     Tỷ lệ khoảng 30%
b.     Trẻ em nhạy cảm hơn so với người lớn
c.      Do tác dụng kích thích tăng sinh nguyên bào sợi và sợi Collagen đồng thời ức chế gây thái hóa Collagen
d.     a & c đúng
e.      a,b,c đúng
25.                        Biến chứng nha chu do chỉnh nha:
a.     Viêm nướu do khí cụ cản trở VSRM
b.     Phát triển sản nướu giữa nhóm R trước do các mô này bị cuộn lại
c.      Mất bám dính và mất xương nhiều hơn so với người không điều trị
d.     Nguy cơ tụt nướu & chấn thương răng
e.      Tất cà điều đúng
26.                        VNC thanh thiếu niên dạng toàn thể:
a.     Gây mất xg trầm trọng theo cả 2 chiều đưa đến hình ảnh mào xương không đồng đều.
b.     Chỉ gây mất bám dính ở RCL1
c.      Mất xương ngay cả khi VSRM tốt
d.     Ít tái phát
e.      a & c đúng
27.                        VNC tiền dậy thì dạng khu trú:
a.     Diễn tiến chậm hơn dạng toàn thể
b.     Tiêu xương khu trú ở vùng răng cửa, răng cối
c.      Dễ dẫn đến viêm tai giữa & nhiễm trùng đường hô hấp trên
d.    a,b đúng
e.      a,b,c đúng
28.                        Khoảng rộng nướu sừng hóa là điểm mốc duy nhất để đánh giá tình trạng tụt nướu ở TE
a.     Đúng              
b.    Sai
29.                        VNC  thanh thiếu niên (JP) chỉ xảy ra ở những người có tình trạng VSRM kém:
a.     Đúng              
b.    Sai
30.                        Mục đích thuộc chất trám bít hố răng:
a.     Phòng ngừa sâu răng mặt nhai
b.     Phòng ngừa sâu răng mặt tiếp cận
c.      Phòng ngừa sâu răng mặt ngoài và trong
d.    Phòng ngừa sâu răng  hố rãnh
e.      Tất cả đều đúng

31.  Trong trám bít hố rãnh BN có thể ăn ngay sau khi trám:
                a.     Đúng
                b.    Sai
32.      Mục đích của  trám bít hố rãnh để tránh tồn đọng thức ăn tạo điều kiện cho sâu răng phát triển nhằm dự phòng sâu răng ở các mặt láng, rãnh mặt nhai, hố mặt ngoài – trong:
              a.     Đúng
              b.    Sai
33.   Trong CHRM, k/cụ tháo lắp thích hợp với những đ/ trị dựa vào sự tăng trưởng thuộc bn.
a.     Đúng
b.     Sai
34.                        Lệch đường giữa các răng cửa giữa tạo sự chen chúc răng cửa bên tương ứng & gây thiếu chỗ răng nanh vĩnh viễn:
a.     Đúng
b.     Sai
35.                        Sự lệch lạc thuộc các răng có thể làm thay đổi cường độ & chiều hướng của lực nhai tác dụng lên răng & làm cho răng lung lay:
a.     Đúng
b.     Sai
36.                        T.Trạng các răng ngầm trong xương, xoay thường là biểu hiện của sự thiếu chỗ chiều dài cung răng:
a.     Đúng
b.     Sai
37.                        Sai KC có thể do nguyên nhân:
a.     Tổn thương khớp TDH do trẻ sinh bằng forcep
b.     Gãy XHD lúc nhỏ
c.      Mất 1 phần hệ cơ mặt không rõ nguyên nhân
d.     Tổn thương dây thần kinh vận động thuộc cơ mặt lúc nhỏ
e.      Tất cả đều đúng
38.                        CĐ của khí cụ tháo lắp:
a.     Duy trì kết quả sau điều trị
b.     Làm nghiêng răng
c.      Di chuyển chân răng
d.    Câu a & b đúng
e.      Câu a & c đúng
39.                        Thao tác trám bít hố rãnh:
a.     Dùng cây điêu khắc hay thám trâm đặt GIC vào hố & rãnh
b.     Khuấy mạnh chất trám để tăng bám dính
c.      Đặt GIC vào hố rãnh phủ 1 phần múi răng để tăng bám dính
d.     Bế mặt trám cần giữ ẩm
e.      Không cần kiểm tra khớp cắn
40.                        Sâu răng ở hệ răng sữa:
a.     Trẻ có sâu hố rãnh ở hệ răng sữa không phát triển sâu, không mặt láng
b.    Nên cho trẻ bắt đầu đi khám răng lúc lên 3 tuổi
c.      T.Trạng sâu răng sữa là dấu hiệu chính xác cho sâu răng vĩnh viễn trong tương lai
d.     Câu a & b đúng
e.      Câu b & c đúng
41.                        Trình tự sâu răng ở răng sữa giảm dần theo thứ tự:
a.     R.Cối trên, R.Cối dưới, R.Cửa trên, R.Cửa dưới
b.     R.Cối dưới, R.Cửa trên, R.Cửa dưới, R.Cối trên
c.      R.Cối dưới, R.Cối trên, R.Cửa trên, R.Cửa dưới
d.     R.Cửa trên, R.Cửa dưới , R.Cối trên, R.Cối dưới
e.      R.Cửa dưới, R.Cửa trên, R.Cối trên, R.Cối dưới
42.                        Sự phân bố sâu răng ở hệ răng sữa:
a.     R.Cối sữa I trên & dưới hay bị sâu mặt nhai hơn R.Cối sữa II
b.     Trong thời kỳ răng sữa, mặt nhai dễ bị sâu răng tấn công nhất
c.      Sang thương mặt bên phát triển hơi về phía N & ở giai đoạn sớm
d.    Câu b & c đúng
e.      Câu a, b, c đúng
43.                        Sang thương sâu răng trên phim tia X luôn luôn lớn hơn sang thương thật:
a.     Đúng
b.    Sai
44.                        Tính nhạy cảm với sâu răng từ thấp đến cao trên răng vĩnh viễn ở trẻ em là:
a.     Răng cối I, răng cối nhỏ, răng trước trên, răng nanh và răng cửa dưới, răng cối II.
b.     Răng cối I, răng trước trên, răng nanh & răng cửa dưới, răng cối II, răng cối nhỏ.
c.      Răng cối I, răng cối II, răng cối nhỏ, răng trước trên, răng nanh & răng cửa dưới.
d.     Răng cối I, răng cối nhỏ, răng nanh & răng cửa dưới, răng cối II, răng trước trên.
e.      Răng cối I, răng trước trên, răng cối nhỏ, răng nanh & răng cửa dưới, răng cối II.
45.                        Sâu răng lan nhanh là 1 dạng sâu răng:
a.     Xuất hiện đột ngột, lan rộng & nhanh đưa đến tổn thương tủy.
b.     Xảy ra trên toàn bộ răng
c.      Có trên 5 sang thương sâu mới/ năm
d.     a, b,c đúng
e.      a, b đúng
46.            Nguyên nhân sâu răng lan nhanh:
a.     Mức độ nhạy cảm cao với sâu răng.
b.     Vệ sinh răng miệng quá kém
c.      Dùng quá nhiều đường sucrose
d.     Rối loạn cảm xúc
e.      Tất cả đều đúng
47.                        Đặc điểm thuộc sâu răng do bú bình:
a.     Là một dạng đặc biệt thuộc sâu răng lan nhanh.
b.     Các răng cửa HD bị tổn thương nặng nhất, sau đó đến các răng cối sữa I trên & dưới.
c.      Răng cửa trên không bị ảnh hưởng.
d.     A, b, c đúng
e.      A, b đúng
48.                        Sâu răng ẩn mình, chọn câu SAI:
a.     Là sâu răng dạng núi lửa.
b.    Xảy ra trên mặt nhai tất cả các răng
c.      Chỉ biểu hiện nhiễm sắc ở hố & rãnh.
d.     Khám lâm sang & tia xác định kỳ giữ vai trò chính.
e.      Có thể xảy ra trong trường hợp trám bít hố rãnh có miếng trám bị hở.
49.            Chẩn đoán sâu răng:
a.     Thường dễ,  bị mất khoáng sơ khởi có thể nhận thấy bằng mắt.
b.     Dấu hiện đầu tiên có thể nhận ra là vết trắng nhạt trên mặt men khi thổi khô.
c.      Dễ ghi nhận ở mặt ngoài trong hơn ở hố rãnh & mặt bên.
d.     Khám lâm sang bằng mắt, thám trâm và phim cánh cắn, đo điện trở men.
e.      A sai
50.            Đặc điểm sâu răng ở trẻ em:
a.     Cấu tạo răng sữa có men & ngà mềm & mỏng hơn răng vĩnh viễn.
b.     Răng sữa bị sâu sẽ bị phá hủy nhanh hơn & dễ bị ảnh hưởng đến tủy răng.
c.      Trẻ thường không đau ngay cả khi có nhiễm trùng chóp hoặc áp xe cấp.
d.     a, b đúng
51.            Tình trạng sún răng ở trẻ em:
a.     Là một dạng sâu răng xảy ra ở trẻ từ 1-3 tuổi.
b.     Có thể do rối loạn dinh dưỡng nhất là thiếu Vitamin C.
c.      Thường xuất hiện ở mặt ngoài răng cửa dưới.
d.     Thường gây đau nhức và ảnh hưởng đến răng vĩnh viễn
e.      Tất cả đều đúng ?
52.            Những vật liệu tạo lực chỉnh hình trong khí cụ cố định:
a.     Dây cung môi.
b.     Lò xo ruột gò
c.      Thun kéo liên hàm
d.     Thun kéo dạng mắc xích
e.      Tất cả đều đúng
53.                        Mắc cài khí cụ Edgenvise có đặc điểm như sau:
a.     Độ dày mỏng của đế mắc cài khác nhau
b.     Độ nghiêng G-X của rãnh mắc cài khác nhau.
c.      Độ nghiêng N-T của rãnh mắc cài khác nhau.
d.     Tất cả đều đúng.
e.      Tất cả đều sai.
54.                        Các răng trên cung hàm sẽ chen chúc khi:
a.     Khoảng hiện có lớn hơn khoảng cần thiết.
b.     Khoảng hiện có nhỏ hơn khoảng cần thiết
c.      Chiều dài cung răng bị thu ngắn.
d.     Câu a & c đúng.
e.      Câu b & c đúng.
55.                        Ốc nới rộng được dùng để nới rộng cung răng trong trường hợp:
a.     Cắn chéo răng sau do hẹp cung răng trên.
b.     Cắn chéo răng sau do hẹp xương hàm trên
c.      Nới rộng cung răng nhỏ hoặc bằng 2mm mỗi bên
d.    Câu a & c đúng.
e.      Câu b & c đúng
56.                        Khí cụ Hawley có thể dùng để:
a.     Điều trị hô xương ổ răng hàm trên.
b.     Nới rộng cung răng trên.
c.      Duy trì kết quả sau điều trị
d.     Câu a & b đúng
e.      Câu a & c đúng.
57.                        Trong các loại móc sau, móc nào là móc thông dụng nhất trong khí cụ tháo lắp:
a.     Móc Schwartz (móc mũi tên)
b.     Móc có đầu hình cầu
c.      Móc vòng
d.    Móc Adams
e.      Móc ở mặt trong kẽ răng
58.            Thiết diện của dây cung môi có thể là:
a.     Tròn
b.     Vuông
c.      Chữ nhật
d.     Câu a & c đúng.
e.      a, b, c đúng
59.            Mắc cài có thể làm bằng vật liệu:
a.     Kim loại
b.     Nhựa
c.      Sứ
d.    Tất cả đều đúng.
e.      Câu a & c đúng.
60.            Mắc cài của khí cụ straightwire (dây thẳng) có đặc điểm sau:
a.     Độ dày mỏng của đế mắc cài không khác nhau.
b.     Độ nghiêng G-X của rãnh mắc cài khác nhau.
c.      Độ nghiêng N-T của rãnh mắc cài khác nhau
d.     Tất cả đều đúng
e.      Câu b & c đúng.
61.            Răng dư thường ở vị trí nào:
a.     Vùng giữa răng cối hàm dưới
b.     Vùng giữa răng cối hàm trên
c.      Giữa 2 răng cửa hàm trên
d.     Giữa 2 răng cửa hàm dưới
e.      Tất cả đều đúng
62.            Kết quả điều trị CHRM thường ổn định:
a.     Ở người trưởng thành
b.     Ở người chưa trưởng thành
c.      Ở người trưởng thành & chưa trưởng thành nếu tật xấu không còn.
d.     Ở người chưa trưởng thành hơn là người trưởng thành.
e.      Tất cả đều sai
63.            Những vật liệu tạo lực chỉnh hình trong khí cụ cố định:
a.     Dây cung môi
b.     Lò xo kim băng
c.      Lò xo ngón tay
d.     Câu a & b đúng
e.      Câu b & c đúng
64.            Răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất hàm trên mọc sai vị trí, có thể:
a.     Gây tiêu chân răng cối nhỏ vĩnh viễn thứ 2 hàm trên.
b.     Gây tiêu chân răng cối sữa thứ 2 hàm trên
c.      Gây mất khoảng cho răng cối nhỏ vĩnh viễn thứ 2 hàm trên
d.     Câu a & b đúng
e.      Câu b & c đúng
65.            Răng dư có thể gây:
a.     Cản trở răng vĩnh viễn mọc lên
b.     Răng vĩnh viễn mọc lệch lạc.
c.      Hô hàm trên
d.    Câu a & b đúng.
e.      Tất cả các câu trên đều đúng
66.            Bất lợi trong nhổ răng tuần tự trong chỉnh hình là:
a.     Sự nghiêng sau của các răng cửa dưới
b.     Ảnh hưởng của tâm lý trẻ
c.      Việc điều trị chỉnh hình có thể chấm dứt ngoài ý muốn
d.    Các câu trên đều đúng
e.      Câu a & b đúng
67.            Khám mặt nghiêng để đánh giá:
a.     Sự hài hòa của 3 tầng mặt
b.     Góc hàm dưới
c.      Sự cân xứng của mặt
d.     Tất cả đều đúng
e.      Câu a & b đúng.
68.            Trong thời kỳ răng hỗn hợp, sự chen chúc ít và tạm thời:
a.     Là do sự cách biệt nhau về độ trưởng thành của răng và độ phát triển xương ổ răng
b.     Có thể giải quyết bằng cách: mài bớt kích thước G-X
c.      Khi bệnh nhân thiếu chỗ 3-4mm
d.    Tất cả đều đúng
e.      Câu a & b đúng
69.            Có khe hở trên cung răng chứng tỏ:
a.     Kích thước răng và xương hàm tương xứng nhau
b.     Răng lớn và xương hàm nhỏ
c.      Răng nhỏ và xương hàm lớn
d.     Tất cả đều đúng
e.      Tất cả đều sai
70.            Chọn câu sai: Trong chỉnh hình răng mặt, khi áp dụng lực chỉnh hình để di chuyển răng:
a.  Sẽ làm mất xương nhiều ở mào xương ổ
b.  Vị trí của răng quyết định vị trí của xương ổ răng
c.   Khi làm trồi răng, răng di chuyễn xuống dưới và mang theo xương ổ
d.  Khi làm lún răng, chiều cao xương ổ răng sẽ giảm theo
e.   Tất cả sai
71.            Phân loại sai khớp cắn Angle dựa vào:
a.     Răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất HD??
b.     Răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất HT
c.      Răng cối lớn vĩnh viễn thứ 2 HT
d.     Các răng cửa HT
e.      Răng cối lớn vĩnh viễn thứ 1 HT & HD
72.            Sai khớp cắn hạng I của Angle:
a.     Múi NG răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất HT khớp với rãnh ngoài G răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất HD
b.     Múi NG răng 6 HT khớp với rãnh N-X R6 HD
c.      Đường cắn khớp không đều đặn
d.    Câu a & c đúng
e.      Câu b & c đúng
73.            Đặc điểm của sai khớp cắn hạng II chi 1 của Angle:
a.     Múi N-X R6 HT khớp với rãnh N-G R6 HD
b.     Múi N-G R6 HT khớp với rãnh N-G R6 HD
c.      Cung răng trên hẹp, độ cắn chìa tăng
d.    A & C đúng??
e.      B & C đúng
74.            Hàm dưới trượt ra trước thường xảy ra trong:
a.     Sai khớp cắn hạng II
b.     Khớp cắn hạng I
c.      Sai khớp cắn hạng III giả
d.     Sai khớp cắn hạng III thật
e.      Tất cả đều sai
75.            Sai khớp cắn hạng II chi có 2 đặc điểm:
a.     Múi N-G R6 HT khớp về phía G so với rãnh N-G R6 HD với độ cắn chìa lớn
b.     Múi N-G R6 HT khớp về phía G so với rãnh N-G R6 HD với độ cắn phủ lớn
c.      Hai răng cửa HT nghiêng trong, trong khi 2 răng cửa bên HT nghiêng ra ngoài khỏi 2 răng cửa giữa.
d.     Câu A & C đúng
e.      Câu B & C đúng
76.            Cắn hở:
a.     Tình trạng các răng đối diện không chạm nhau khi HD ở tư thế CKTT
b.     Tình trạng răng cửa HD chạm nướu mặt trong các răng cửa HT khi HD ở tư thế CKTT
c.      Thường do tật đẩy lưỡi, cắn má gây ra
d.     Câu A & B đúng
e.      Câu A & C đúng
77.                        Dạng mặt nhô thường gặp ở khớp cắn:
a.     Hạng I
b.    Hạng II
c.      Hạng III
d.     Hạng III giả
e.      Tất cả sai
78.                        Theo phân loại Angle, sai khớp cắn hạng IIIl:
a.     Múi N răng cối lớn thứ nhất HT khớp về phía G so với răng cối lớn thứ nhất HD
b.     Múi N-G R6 HT khớp với múi xa của R6 HD
c.      Các răng cửa HD có thể ở phía trước các răng cửa HT
d.     a và b đúng
e.      b và c đúng
79.                        Cắn chéo răng cửa có thể do:
a.     Răng cửa HT nghiêng sau
b.     Sự trượt ra trước của HD
c.      a và b đúng
d.     Răng cửa HD nghiêng trước
e.      Tất cả đều đúng
80.                        Nhổ răng tuần tự là chỉ định của CH can thiệp khi:
a.     Các răng trước mọc chen chúc ít và tạm thời
b.     Bệnh nhân đã có đầy đủ răng vĩnh viễn
c.      Các răng cửa dưới nghiêng sau
d.    Các răng cửa dưới nghiêng trước và chen chúc trên 5mm
e.      Tất cà đều sai
81.                        Trong thời kỳ răng hỗn hợp, sự chen chúc ít và tạm thời:
a.     Là do sự cách biệt nhau và độ trưởng thành của răng và độ phát triển của xương
 ổ răng
b.     Có thể giải quyết bằng cách: mài bớt kích thước G-X của răng cửa bên sữa và răng nanh sữa
c.      Khi bệnh nhân bị thiếu chỗ 3-4mm
d.    Tất cả đều đúng
e.      Câu a và b đúng
82.                        Cắn ngược một bên các răng sau là do:???
a.     Vướng cộm của một răng thường là răng nanh sữa ở hệ răng hỗn hợp
b.     Hẹp xương ổ răng HT
c.      Hẹp xương ổ răng HD
d.     Câu a và b đúng
e.      Câu a và c đúng
83.                        Nhổ răng tuần tự là chỉ định của CH can thiệp khi:
a.     Hướng phát triển của XHD đóng
b.     Hướng phát triển của XHD mở
c.      Hướng phát triển của XHD bình thường
d.     Tất cả đều đúng
e.      Tất cả đều sai
84.                        Đối với bệnh nhân có nhu cầu chỉnh hình răng mặt, BS đa khoa RHM trước nhất phải;
a.     Có chẩn đoán đúng
b.     Điều trị bằng khí cụ cố định
c.      Không làm gì cả
d.     Điều trị bằng khí cụ tháo lắp
e.      Điều trị thử
85.                        Mút tay có thể gấy ra:
a.     Răng cửa trên nghiêng ra trước
b.     Răng cửa dưới nghiêng lui sau
c.      Cắn hở vùng răng trước
d.     Hẹp cung răng trên
e.      Tất cả đều đúng
86.                        Các thói quen xấu của môi:
a.     Cắn môi dưới
b.     Cắn môi trên
c.      Mút môi dưới
d.    Tất cả đều đúng
e.      a và b đúng
87.                        Khí cụ tháo lắp được chỉ định trong trường hợp di chuyển răng hạn chế, ví dụ làm nghiêng răng
a.     Đúng
b.     Sai
88.                        Khí cụ chỉnh hình hình cố định gắn ở mặt trong có thể dùng trong nhiều trường hợp sai khớp cắn khác nhau và có nhiều ưu điểm:
a.     Đúng
b.    Sai
89.                        Các đặc điểm thuận lợi của khí cụ tháo lắp:
a.     Bệnh nhân tự mang và tháo
b.     Khí cụ có thể biến đổi kiểu tăng trưởng của xương hàm
c.      Khí cụ có thể được sử dụng trong bất cứ trường hợp nào
d.    Câu a và b đúng
e.      Câu a,b và c đúng
90.                        Các thành phần hàn vào khâu răng cối có thể là:
a.     Ống chính
b.     Ống phụ
c.      Ống máng Headgear
d.    Tất cả đúng
e.      Câu a và b đúng
91.                        Chẩn đoán của khí cụ tháo lắp di chuyển răng :
a.     Sắp xếp từng răng riêng lẻ trong một cung răng
b.     Nới rộng cung răng trên
c.      Đẩy một răng cắn chéo
d.     Tất cả sai
e.      Tất cả đúng
92.                        Độ đàn hồi của dây cung môi sử dụng trong CHRM
a.     Tỷ lệ thuận với đường kính của dây
b.    Tỷ lệ nghịch với đường kính của dây
c.      Tỷ lệ nghịch với chiều dài của dây
d.     Câu a và c đúng
e.      Câu b và c đúng
93.                        Chọn câu sai. Đặc điểm của khí cụ Edgewise trước đây:
a.     Rãnh mắc cài hình chữ nhật nẳm ngang, mở về phía má
b.     Sử dụng dây cung môi hình chật để kiểm soát vị trí của thân và chân răng trong không gian
c.      Không thể tạo lực Torque đẻ di chuyển chân răng
d.     Độ dày của để mắc cài ở các răng như nhau
e.      Phải bẻ dây cung môi để tạo các lệch thích hợp
94.                        Răng vĩnh viễn mọc sai vị trí, có thể:
a.     Do mầm răng vĩnh viễn sai vị trí.
b.     Làm tiêu chân răng sữa khác với răng vĩnh viễn thay thế hoặc tiêu chân răng vĩnh viễn kế cận
c.      Làm răng vĩnh viễn khác mọc lệch lạc
d.     Câu A & B đúng
e.      Câu A, B, C đúng
95.                        Răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất hàm trên mọc sai vị trí thường:
a.     Gây đau cho bệnh nhân
b.    Được chẩn đoán nhờ phim tia X
c.      Đẩy cung răng ra trước gây hô HT
d.     Tất cả đều đúng
e.      Câu B & C đúng
96.                        Đường nào ảnh hưởng nhiều đến tốc độ và hiệu quả hấp thụ thuốc:
a.     Đường hô hấp
b.     Đường da
c.      Qua hậu môn
d.    Đường miệng
e.      Đường miệng và hô hấp
97.                        Độ PH dạ dày trẻ em thấp làm kéo dài sự hấp thu thuốc nào sau đây:
a.     Thuốc có tính acid mạnh
b.     Thuốc có tính kiềm mạnh
c.      Thuốc có tính acid yếu như PNC
d.    Diazepam, Theophylline
e.      Tất cả đều đúng
98.                        Sự khác biệt giữa hệ hô hấp của trẻ em so với người lớn:
a.     Tốc độ hô hấp và chuyển hóa cơ bản thấp
b.     Đường hô hấp của trẻ dễ bị tắc, khả năng dự trù và khả năng bù trừ kém hơn
c.      Lồng ngực nhỏ, xương ức mềm, xương sườn ít nằm ngang hơn
d.     Chủ yếu cho sự hô hấp ở trẻ là cơ hoành và các cơ liên sườn
e.      Có sự khác biệt không đáng kể
99.                        Đặc điểm giải phẩu sinh lý hệ tim mạch ở trẻ em:
a.     Thể tích máu tăng dần từ sơ sinh đến 1 tuổi
b.     Trẻ càng lớn nhịp tim càng tăng dần
c.      HA đạt mức người lớn khi trẻ thay răng xong
d.     Các thuốc bài tiết qua thận có thời gian bán hủy ngắn hơn
e.      Tuần hoàn ngoại biên ít tăng nên sự hấp thu qua đường tiêm bắp kém hơn
100.                   Thuốc giảm đau không gây nghiện thường dùng trong trẻ em là:
a.      Aspirine 500mg/lần mỗi 8 giờ, giữa các bữa ăn
b.    Acetaminophen 10-15mg/kg x 3-4 lần/ngày
c.      Ibuprofen 100mg/kg/lần mỗi 6 giờ
d.     Acetaminophen có thể dùng liều hơn 3g cho trẻ em dưới 2 tuổi
e.      Naproxen không nên dùng ở trẻ em
 
 
 
         
 
 
 
 
 
 
 
Hiện có 0 bình luận
Gửi yêu cầu tư vấn