Chuyên môn

ĐỀ THI CC 4 (PHỤC HÌNH) CKI RĂNG HÀM MẶT Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THI CC 4 (PHỤC HÌNH) CKI RĂNG HÀM MẶT Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THI CC 4 (PHỤC HÌNH) CKI RĂNG HÀM MẶT
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A1. Vị trí của điểm Tr (Trichion):
      A. Điểm lồi nhất ở dưới xương trán
B. Chân tóc trán
      C. Điểm trước nhất, giữa khớp mũi-trán
      D. Đỉnh mũi
      E. Dưới vách mũi
2. Vị trí của điểm Or (Orbitaire):
      A. Bờ dưới ổ mắt                                                             D. Trước trên ống tai ngoài
      B. Góc hàm                                                                        E. Góc hàm
      C. Khoé môi
3. Vị trí của điểm Sn (Subnasal):
      A. Điểm giữa 2 răng cửa giữa trên sát bờ lợi
      B. Điểm giữa 2 răng cửa giữa trên sát rìa cắn
      C. Điểm giữa 2 răng cửa giữa dưới sát rìa cắn
      D. Điểm giữa 2 răng cửa giữa dưới sát bờ lợi
      E. Dưới vách mũi
4. Vị trí của điểm Gl (Glabella):
      A. Điểm xương lồi nhất ở cằm
      B. Điểm da lồi nhất ở cằm
      C. Điểm lồi nhất ở dưới xương trán
      D. Điểm cao nhất ở gờ bình tai
E. Điểm cao nhất của hõm sau khớp thái dương-hàm
5. Vị trí của điểm Gn (Gnathion):
      A. Tâm của lồi cầu xương hàm dưới
      B. Bờ dưới cằm
      C. Trước trên ống tai ngoài
      D. Điểm ngoài nhất của cung tiếp xương thái dương
      E. Điểm giữa Pg và Me
6. Vị trí của điểm Po (Porion):
      A. Điểm giữa hố yên xương bướm
      B. Trước trên ống tai ngoài
      C. Chân tóc trán
      D. Điểm cao nhất của hõm sau khớp thái dương-hàm
      E. Điểm giữa 2 răng cửa giữa dưới sát bờ lợi
7. Vị trí của điểm Ch (Cheillion):
A. Khoé môi                                                          D. Điểm cao nhất ở gờ bình tai
B. Góc hàm                                                            E. Dưới vách mũi
C. Gai mũi trước
8. Vị trí của điểm ENA:
A. Trước trên ống tai ngoài
B. Điểm giữa 2 răng cửa giữa trên sát rìa cắn
C. Điểm giữa 2 răng cửa giữa dưới sát rìa cắn
D. Gai mũi trước
E. Gai mũi sau
9. Vị trí của điểm c:
A. Đỉnh mũi
B. Chân tóc trán
C. Điểm trước nhất, giữa khớp mũi-trán
D. Điểm cao nhất của hõm sau khớp thái dương-hàm
E. Tâm của lồi cầu xương hàm dưới
10. Vị trí của điểm d:
      A. Điểm lồi nhất ở dưới xương trán            
B. Điểm trước nhất, giữa khớp mũi-trán                 
      C. Điểm ngoài nhất của cung tiếp xương thái dương
D. Điểm cao nhất ở gờ bình tai 
E. Điểm da lồi nhất ở cằm
11. Mặt phẳng Francfort đi qua các điểm:
A.     Or và Po                                       D. Gn và SnB.     Or và Bo                                        E. Gn và Tr
C. Gl và Sn
12. Mặt phẳng cắn đi qua các điểm:
A.     Ch và T                                          D. Pr và dái tai
B.     Ch và I                                           E. Pr và Ch
C.     Ch và dái tai13. Mặt phẳng Camper đi qua các điểm:
A.     ENA và Po                                    D. T và Or
B.     ENA và ENP                                 E. Po và Or
C.     T và ENP
14. Trên lâm sàng, để xác định kích thước dọc tầng mặt dưới, thường dùng các điểm:
A.     i và d                                              D. c và i
B.     id và d                                            E. c và id
C.     c và d
15. Các mặt phẳng đứng ngang xếp từ sau ra trước theo thứ tự sau:
A.     ISD                                                D. SID
B.      IDS                                                E. SDI
C.     DSI
16. Tầng mặt dưới là khoảng cách giữa các điểm sau:
A.     Sn, Gl                                             D. Tr, Gl
B.     Sn, Gn                                           E. Me, GlC.     Tr, Gn
17. Theo Sigaud, loại khuôn mặt nào có 3 tầng mặt bằng nhau:
      A. Hình trứng                                             D. Hình vuông
      B. Tam giác có đỉnh ở trên              E. Hình vuông tam giác
      C. Tam giác có đỉnh ở dưới
18. Theo Dalbey và Wavrin, loại khuôn mặt nào có hai thước giao nhau phía trên:
      A. Hình trứng                                            D. Hình vuông tam giác
      B. Hình tam giác                                         E. Tam giác kéo dài
      C. Hình vuông       
19. Về cung răng, kiểu mất răng nào không làm thay đổi răng đối:
      A. 1 răng                                                   D. Nhiều nhóm răng
B. 2 răng liên tiếp phía trước                       E. 2 răng liên tiếp phía trước
      C. Một nhóm răng 
 
20. Quá trình tiêu xương ổ răng sau khi nhổ răng:
A. Tiêu chung quanh và ở giữa                                D. Tiêu chung quanh, đắp ở giữa
B. Tiêu ở trước, đắp ở sau                          E. Tiêu ở giữa, đắp chung quanh
C. Tiêu ở sau, đắp ở trước
21. Xương hàm trên loại II theo Vũ Khoái:
      A. Sống hàm cao, vòm miệng sâu                D. Sống hàm rộng, vòm miệng sâu
      B. Sống hàm cao, vòm miệng trung bình                  E. Sống hàm thấp, vòm miệng phẳng
      C. Sống hàm rộng, vòm miệng chếch và cạn           
22. Theo chỉ số đánh giá chức năng nhai thì:
      A. Các răng cối nhỏ trên và dưới như nhau
      B. Các răng cối lớn trên và dưới như nhau
      C. Các răng cửa giữa trên và dưới như nhau
      D. Các răng cửa bên trên và dưới như nhau
      E. Các răng nanh trên lớn hơn các răng nanh dưới
23. Loại mất răng Kennendy I:
      A. Mất nhóm răng hàm có răng giới hạn phía sau
      B. Mất nhóm răng hàm một bên không có răng giới hạn phía sau
      C. Mất nhóm răng hàm hai bên không có răng giới hạn phía sau
      D. Mất nhóm răng cửa trước
      E. Mất răng một đoạn rộng chỉ còn 1-2 răng hàm phía sau
24. Loại Kennendy I biến thể I là mất nhóm răng hàm:
      A. Có răng giới hạn phía sau và 1 đoạn răng phía trước
B. Có răng giới hạn phía sau và 2 đoạn răng phía trước
      C. Một bên không có răng giới hạn phía sau và 1 đoạn răng phía trước
      D. Hai bên không có răng giới hạn phía sau và 1 đoạn răng phía trước
      E. Hai bên không có răng giới hạn phía sau và 2 đoạn răng phía trước
25. Loại mất răng Kurliandsky III:
      A. Răng 2 hàm có 3 điểm chạm khớp
B. Răng 2 hàm có 2 điểm chạm khớp
C. Răng 2 hàm có 1 điểm chạm khớp
D. Răng 2 hàm không có điểm chạm khớp trong mất răng xen kẽ không đối nhau
E. Răng 2 hàm không có điểm chạm khớp trong mất răng toàn bộ 1 hay 2 hàm
26. Yêu cầu của một thìa lấy khuôn:
A. Mặt trong thành thìa cách đều các mặt răng 4-5 mm
B. Bờ thành thìa cách ngách lợi 4-5 mm
C. Mặt trong thìa hàm trên cách vòm miệng 4-5 mm
D. Chiều dài thìa hàm trên phủ lồi cùng 4-5 mm
E. Chiều dài thìa hàm dưới phủ tam giác sau hàm 2-3 mm
27. Kỷ thuật lấy khuôn:
A. Đưa thìa theo hướng thẳng vào miệng bệnh nhân
B. Ấn thìa từ trước ra sau
C. Cho bệnh nhân thổi để lấy dấu phanh môi má
D. Cho bệnh nhân đưa lưỡi lên trên và ra sau để lấy dấu phanh lưỡi và rãnh lợi lưỡi
E. Giữ thìa ổn định trong 2-3 phút
28: Loại sống hàm nào thuận lợi cho sự ổn định và bám dính hàm giả:
A.     Hẹp                                                D. Thấp và cứng
B.     Phẳng                                             E. Thấp hình tam giác
C.     Cao
 
29: Ở vòm miệng, vùng nào có nhiều tế bào mỡ và tuyến nước bọt dưới niêm mạc:
A.     Gai cửa                                          D. Eisenring
B.      Vân khẩu cái                                  E. Schroder
C.     Đường nối giữa
30: Ở phục hình toàn bộ trên, vùng cần giảm nén:
A.     Vân khẩu cái                                  D. Vân khẩu cái và lồi củ
B.     Lồi củ                                             E. Schroder và lồi củ
C.     Schroder
31: Theo Landa, lồi củ nằm suốt chiều dài của đường giữa
A.     Loại I                                             D. Loại IV
B.     Loại II                                            E. Loại VC.     Loại III
32: Biên giới nền hàm so với đường sau của trục xoay phụ thuộc vào hướng vòm miệng mềm:
A.  O mm         /           ngang
B. 1 mm           /           chếch nghiêng
C. 2 mm           /           dốc đứng
D. 1 mm           /           dốc đứng
E. 2 mm           /           chếch nghiêng
33: Eisenring là:
A.     Đường nối giữa, cần giảm nén
B.     Vùng có nhiều tế bào mỡ dưới niêm mạc
C.     Vùng có nhiều tế bào mỡ và tuyến nước bọt dưới niêm mạc
D.     Vùng có biểu mô dày, không có lớp dưới niêm mạc
E.      Vùng ngách lợi mở rộng sát lồi cùng34: Vùng ngách lợi hàm trên là biên giới nền hàm ở:
A.     Phía trước                                      D. Trước và hai bên
B.     Phía sau                                          E. Trước và sau
C.     Hai bên
35: Cơ giới hạn ngoài của phục hình toàn bộ hàm trên ở vùng ngách lợi-má:
A.     Cơ cắn                                           D. Chân bướm trong
B.     Hàm móng                                      E. Chân bướm ngoài
C.     Cơ mút36: Ở hàm dưới, vùng đối diện với vùng Eisenring:
A.     Tam giác sau hàm                           D. Hố chân bướm-hàm
B.     Hõm sau hàm                                 E. Đường chéo ngoài
C.     Túi Fisch37: Giới hạn sau của phục hình toàn bộ hàm dưới là:
A.     Niêm mạc di động                         
B.     Dây chằng chân bướm-hàm
C.     Mô sợi của tam giác sau hàm
D.     Túi Fisch
E.     Ranh giới giữa mô sợi và niêm mạc di động38: Hõm sau hàm nằm ở:
A.     Dưới đường chéo ngoài, tương ứng răng sáu
B.     Dưới đường chéo ngoài, tương ứng các răng cối lớn
C.     Dưới đường chéo ngoài, tương ứng tam giác sau hàm
D.     Dưới đường chéo trong, tương ứng từ răng sáu đến tam giác sau hàmE.      Dưới đường chéo trong, tương ứng hố chân bướm hàm
 
39: Nước bọt làm giảm lực bám dính và dễ gây nhiễm khuẩn khi:
A.     Tăng tiết tuyến mang tai                           D. Tăng tiết tuyến dưới hàm
B.     Giảm tiết                                                   E. Tăng tiết tuyến Von EbnerC.     Tăng tiết tuyến dưới lưỡi
40: Các bó cơ mút bắt chéo với các cơ diễn tả điệu bộ khác tạo nên nút cơ mang tên:
A.     Eisenring                                                     D. Modiolus
B.     Túi má                                                        E. Khoé miệng
C.     Túi Fisch
41: Cơ giới hạn bờ sau của phục hình toàn bộ dưới:
A.     Cơ mút                                                       D. Cơ chân bướm trong
B.     Cơ cắn                                                       E. Cơ thái dương
C.     Cơ chân bướm ngoài
42: Khi lấy dấu phục hình toàn bộ dưới, cần cho bệnh nhân đưa lưỡi ra trước để đảm bảo cho hoạt động của cơ:
A.     Hàm móng                                                  D. Cằm móng
B.     Cằm lưỡi                                                    E. Nhị thân
C.     Giáp lưỡi
43: Cơ giới hạn sau của phục hình toàn bộ trên:
A.     Thái dương                                     D. Cơ thắt hầu trên
B.     Chân bướm hàm                                         E. Cơ màng hầu
C.     Cơ mút
44: Nguyên nhân gây nên khớp cắn lệch tâm:
A.     Nhai một bên do thói quen
B.     Nhai một bên do mất nhóm răng bên đối
C.     Nhai phía trước do mất nhóm răng sau
D.     Nhai phía trước hoặc một bênE.      Nhai phía trước do mất răng toàn bộ
45: Hội chứng SADAM là:
A.     Mất lực nhai và có tiếng kêu lách cách
B.     Đau và biến đổi biên độ các vận động
C.     Đau và rối loạn chức năng bộ máy nhaiD.     Cảm giác mõi và bán trật khớp
E.      Vướng và giới hạn vận động
46: Xương hàm dưới chuyển động theo hình lưỡi lê biểu thị sự rối loạn hoạt động lồi cầu ở vị trí:
A.     Sang bên                                        D. Xoay quanh trục bản lề
B.     Ra trước                                        E. Cân bằng trong ổ khớpC.     Lui sau
47: Nguyên nhân gây rối loạn phát các âm / k / , / s / , / z /:
A.     Tiêu xương ổ răng nhóm răng cối
B.     Biến đổi tương quan lưỡi - sống hàm
C.     Lưỡi to
D.     Nhược cơ máE.      Hoạt động lưỡi tăng
48: Phục hình thích hợp nhất cho bệnh nhân không muốn nhổ răng và cần điều trị chuẩn bị:
A.     Toàn bộ phủ                                  
B.     Piezographie                                  
C.     Phục hình lắp liền
D.     Cắm ghép
E.     Từng phần chuyển tiếp
49: Lực mao dẫn của chất lỏng tỉ lệ nghịch với:
A.     Diện tiếp xúc                                  D. Độ nhờn chất lỏng
B.     Lượng chất lỏng                              E. Hệ số sức căng bề mặt chất lỏng
C.     Khoảng cách hai bề mặt50: Vành khít trong phục hình toàn bộ là ứng dụng của phương pháp bám dính:
A.     Lực kết dính                                   D. Lực liên kết
B.     Áp lực không khí                           E. Lực mao dẫnC.     Lực cơ học
51: Phục hình cố định có thể thực hiện cho tất cả những trường hợp răng mất và có chức năng nhai tốt nhất trong các loại phục hình.
a. Đúng                                                b. Sai
52: Phục hình cố định được làm bằng nhựa, kim loại, sứ, composite.
a. Đúng                                               b. Sai
53: Inlay chỉ được thực hiện bởi 2 loại vật liệu là kim loại và sứ
            a. Đúng                                                b. Sai
54: Cầu răng là loại phục hình cố định dùng để phục hồi răng mất bằng cách dùng các răng bên cạnh để mang gánh răng giả thay thế răng mất.
            a. Đúng                                               b. Sai
55: Thân răng đã được mài để tiếp nhận mão răng gọi là cùi răng
            a. Đúng                                               b. Sai
56: Đối với mão kim loại toàn diện người ta thường mài đường hoàn tất theo kiểu bờ cong nhẹ và bờ xuôi.
            a. Đúng                                               b. Sai
57: Để lấy dấu ống mang chốt người ta có thể dùng sáp inlay hoặc cao su
            a. Đúng                                               b. Sai
58: Thẩm mỹ là yếu tố quyết định để chọn hướng lắp cho hàm khung bộ.
            a. Đúng                                                b. Sai
59: Có thể loại trừ các vùng vướng bằng cách đắp lẹm để hàm khung bộ tháo lắp dễ dàng.
            a. Đúng                                               b. Sai
60: Thanh chính là phần của khung mà tất cả các thành phần khác của hàm khung đều nối vào đó trực tiếp hoặc gián tiếp.
            a. Đúng                                               b. Sai
61: Phục hình cố định cần đạt được 4 mục tiêu:
a. Chức năng, thẩm mỹ.                        d. Thẩm mỹ, chức năng, bền vững, phòng bệnh.
b. Thẩm mỹ, bền vững.                         e. Tất cả đều sai
c. Thẩm mỹ, chức năng, bền vững, tương hợp sinh học.
62: Mão Veneer (veneer crown) là loại mão bao phủ:
            a. 3 trong 4 mặt của răng cửa
            b. 3 trong 4 mặt răng của răng hàm
            c. Tât cả các mặt răng của cả răng cửa và răng hàm
            d. 4 trong 5 mặt răng ở răng hàm
            e. Chỉ hai mặt ở mỗi răng.
63. Cầu răng gồm có các thành phần sau:
            a. Trụ cầu và nhịp cầu
            b. Trụ cầu, nhịp cầu và phần nối giữa trụ cầu và nhịp cầu
            c. Trụ cầu, mão kim loại toàn diện và nhịp cầu
d. Trụ cầu, nhịp cầu, mão kim loại toàn diện và phần nối giữa mão kim loại toàn diện với nhịp cầu
            e. Trụ cầu, phần giữ, nhịp cầu và phần nối giữa nhịp cầu và phần giữ.
64: Chọn câu sai. Mão kim loại toàn diện được chỉ định trong các trường hợp sau:
            a. Cho các răng phía sau  riêng lẽ có thân răng dễ bị gãy, nứt vỡ.
            b. Làm phần giữ cho cầu răng sau
            c. Dùng để nâng cao khớp cắn răng sau
            d. Làm phần giữ cho cầu răng trước
            e. Bao bọc các răng sau bị thiểu sản men.
65: Chọn câu sai. Mão kim loại toàn diện chống chỉ định trong các trường hợp sau:
            a. Răng sau sống có buồng tuỷ quá lớn
            b. Răng sau chết tuỷ đã điều trị tuỷ tốt
            c. Răng sau sống nghiêng lệch quá nhiều
            d. Răng phía trước
            e. Răng sau có chiều cao thân răng thấp quá mức.
66: Chọn câu sai. Nguyên tắc mài cùi răng của mão kim loại toàn diện là:
            a. Đáy của cùi răng lớn hơn mặt nhai
            b. Tiết kiệm mô răng
            c Trục của cùi răng là trục của răng hoặc theo hướng lắp
            d. Độ nghiêng của các vách đứng so với đường thẳng đứng một góc từ 10 đến 15 độ
            e. Các vách phải thoát.
67: Công việc nào không cần thực hiện trước khi mài cùi răng cho mão đúc toàn diện:
            a. Lây dấu, đổ mẫu nghiên cứu cả hai hàm
            b. Ghi dấu khớp cắn
            c. Điều chỉnh khớp cắn
            d. Chụp phim X quang răng sẽ mài
            e. Chuẩn bị dụng cụ mài cắt
68: Một cùi răng mài không thoát sẽ làm cho:
            a. Mão dễ lắp vào
            b. Mão sẽ khít sát với cùi răng
            c. Cạnh mão sẽ ôm sát vùng lẹm nên mão khó sút
            d. Cạnh mão bị hở và lớp ciment gắn dày, dễ bong sút và sâu răng
            e. Dễ tháo ra khi cần thiết.
69: Chọn câu sai. Khi cắt mặt bên cho cùi răng của mão kim loại toàn diện phải:
            a. Đường cắt mặt bên bắt đầu cách gờ bên 1mm
            b. Mặt cắt chấm dứt ở sát đỉnh gai nướu
            c. Không cần chú ý đến hướng lắp
            d. Mặt cắt phải phẳng và hơi hội tụ về phía mặt nhai
            e. Dùng mũi khoan kim cương hình nón trụ nhọn đầu.
70: Đường hoàn tất bờ xuôi:
            a. Mặt đứng của cùi răng gần như liên tục với phần mô răng bên dưới
            b. Dễ thấy giới hạn của đường hoàn tất trên mẫu thạch cao
            c. Ít tiết kiệm mô răng
            d.Thường thực hiện ở mặt ngoài của tất cả các răng
            e. Bờ cạnh mão dày.
71: Đường hoàn tất bờ vai:
            a. Mặt đứng của cùi răng gần như liên tục với phần mô răng bên dưới
            b. Bờ cạnh mão dày
            c. Bờ cạnh mão mõng
            d. Có dạng cong
            e. Mặt nướu và vách đứng của cùi răng hợp với nhau một góc < 90 độ.
 
72: Vị trí của đường hoàn tất (trên nướu, dưới nướu, ngang nướu) tuỳ thuộc:
            a. Ý thích của bác sỹ
            b. Theo nhu cầu của bệnh nhân
            c. Sự thoả thuận giữa bệnh nhân và bác sỹ
            d. Theo từng trường hợp lâm sàng cụ thể
            e. Tuỳ theo loại cầu răng.
73: Chọn câu sai. Trong phục hình cố định mão tạm, cầu tạm có mục đích:
            a. Chống lại những tác động lý và hoá học làm hại tuỷ răng
            b. Giữ ổn định vị trí cùi răng, răng kế cận và răng đối diện
            c. Giúp cho cùi răng được vững chắc thêm
            d. Bảo vệ mô nha chu
            e. Duy trì tạm thời chức năng nhai.
74: Để co tách nướu trong phục hình cố định, người ta có thể dùng phương pháp:
            a. Cơ học                                             d. Cơ học và hoá học
            b. Sinh học                                           e. Sinh học và hoá học.
            c. Hoá học
75: Khi sửa soạn ống mang chốt, chiều dài của ống mang chốt phải đạt:
            a. 1/2 chiều dài chân răng                      d. 2/3 chiều dài chân răng
            b. 2/3 chiều dài thân răng                      e. 1/3 chiều dài chân răng
            c. 3/4 chiều dài chân răng                     
76: Mão đúc toàn diện vững ổn là nhờ:
            a. Sự song song của các vách               d. Hình dạng của mặt nhai khi sửa soạn
            b. Độ cao của cùi răng              e. Tất cả đều đúng.
            c. Các rãnh phụ           
77: Điều kiện chủ yếu nhất để làm răng chốt là:
            a. Chân răng dài
            b. Mô răng cứng
            c. Chân răng đã điều trị nội nha tốt
            d. Khớp cắn bình thường
            e. Chân răng có chiều hướng bình thường
78: Để làm răng chốt đơn giản, ta mài mặt chân răng thành 2 bình diện với:
            a. Mặt ngoài lớn hơn mặt trong và ngang bờ nướu
            b. Mặt ngoài nhỏ hơn mặt trong và bờ trong trên nướu 1,5mm
            c. Mặt ngoài nhỏ hơn mặt trong và bờ ngoài dưới nướu 1 mm
            d. Mặt ngoài lớn hơn mặt trong và bờ ngoài dưới nướu 1mm
            e. Mặt ngoài bằng mặt trong và bờ ngoài dưới nướu 1mm.
79: Đối với răng chốt đơn giản, sau khi đã sữa soạn ống mang chốt, chọn chốt thép làm sẵn cho vào ống mang chốt sao cho:
            a. Thật sát và thật chặt
            b. Sát đáy ống mang chốt và lỏng
            c. Sát đáy ống mang chốt và không quá chặt, quá lỏng
            d. Sát đáy ống mang chốt và phần chốt ngoài chân răng dài càng tốt
e. Sát đáy ống mang chốt và phần chốt ngoài chân răng ngắn càng tốt.
80: Không chỉ định mão Jacket trong trường hợp:
            a. Răng chết tuỷ
            b. Răng sống
            c. Thực hiện trên cùi giả
            d. Thân răng dẹp và mõng theo chiều ngoài trong
            e. Răng xoay lệch ít.
81: Để cắt mặt bên trong sữa soạn cùi răng cho mão jacket ta dùng:
            a. Mũi khoan trụ đầu tròn
            b. Mũi khoan trụ đầu bằng
            c. Mũi khoan hình bánh xe
            d. Mũi khoan nón cụt
            c. Mũi khoan trụ nhọn đầu mãnh.
82: Điều quan trọng khi mài cùi răng cho mão Jacket là:
            a. Mài sao cho mão có bề dày đều đặn và cùi răng có đủ mô nâng đỡ
            b. Mài nhiều sao cho mão càng dày càng tốt
            c. Mài ít vì mão jacket được làm bởi một loại vật liệu
            d. Mài mặt ngoài nhiều hơn mặt trong
            e. Mài sao cho mão sau này phải có bề dày 2,5mm.
83: Không chỉ định mão veneer trong trường hợp:
            a. Các răng phía trước              d. Khớp cắn sâu
            b. Răng thiểu sản men               e. Răng có buồng tuỷ lớn.
            c. Răng chết tuỷ và đổi màu
84: Đường hoàn tất ở mặt ngoài cùi răng nào sau đây được chọn cho mão veneer:
            a. Bờ cong nhẹ                                     d. Bờ xuôi
            b. Bờ vai                                              e. Bờ nghiêng vát.
            c. Bờ cong nhiều          
85: Mặt ngoài của mão veneer được phủ bởi vật liệu:
            a. Silicate                                              d. Chỉ sứ
            b. Chỉ nhựa                                          e. Có thể nhựa, sứ hoặc composite.
            c. Chỉ composite
86: Chống chỉ định tái tạo cùi răng trong trường hợp:
            a. Răng sống
            b. Răng chết tuỷ
            c. Các răng trước
            d. Răng mất chất nhiều và mô chân răng mềm yếu
            e. Răng có mô nha chu làng mạnh.
87: Ưu điểm của phục hình tháo lắp bán phần khung bộ là:
            a. Chắc chắn hơn phục hình cố định
            b. Ít cồng kềnh, tạo thoải mái cho bệnh nhân hơn hàm tháo lắp bán phần nền nhựa
            c. Thực hiện dễ và nhanh
            d. Ít tốn kém hơn phục hình tháo lắp bán phần nền nhựa
            e. Thực hiện ở labo đơn giản.
88: Phục hình tháo lắp bán phần khung bộ có cấu trúc khác với PHTLBP nền nhựa:
            a. Móc có phần giữ
            b. Diện tích tiếp xúc bề mặt của nền hàm với niêm mạc lớn hơn
            c. Bảo tồn mô nha chu kém hơn
            d. Móc có tựa mặt nhai
            e. Móc ôm chu vi răng trụ ít hơn
89: Phục hình khung bộ khác với phục hình tháo lắp bán phần nền nhựa là:
            a. Tựa hoàn toàn trên răng trụ
            b. Tựa chủ yếu trên xương và niêm mạc
            c. Tựa chủ yếu trên răng và thứ yếu trên mô và niêm mạc
            d. Không mài răng trụ
            e. Thực hiện lâm sàng đơn giản hơn.
 
90: Chống chỉ định của hàm phục hình tháo lắp bán phần khung bộ:
            a. Mất quá nhiều răng
            b. Các răng còn lại phân bố thích hợp để hàm được nâng đỡ trên răng
            c. Bệnh nhân không ngại mài răng
            d. Bệnh nhân thiếu dinh dưỡng
            e. Bệnh nhân có điều kiện kinh tế tốt.
91: Đường vòng lớn nhất theo quan niệm phục hình răng:
            a. Phụ thuộc độ nghiêng của trục răng so với mặt phẳng nằm ngang
            b. Không phụ thuộc độ nghiêng của trục răng so với mặt phẳng nằm ngang.
            c. Là một đường duy nhất ở hướng lắp đã chọn
            d. Là nhiều đường ở hướng lắp đã chọn
            e. a và c.
92: Các yếu tố ảnh hưởng đến hướng lắp của hàm phục hình khung bộ:
            a. Mặt phẳng hướng dẫn
            b. Mặt phẳng nhai
            c. Độ lẹm của răng trụ
            d. Mặt phăng hướng dẫn và độ lẹm của răng trụ
            e. Kích thước của thân răng.
93: Trong hàm tháo lắp bán phần khung bộ, chức năng chủ yếu của tựa mặt nhai là:
            a. Ngăn cản sự trồi của răng trụ
            b.Chống lại sự di chuyển của hàm phục hình
            c. Nâng đở cho toàn thể lực nhai đè lên hàm giả
            d.Truyền lực nhai dọc theo trục dài của răng trụ
            e. Giữ cho móc nằm đúng vị trí trên răng.
94: Trong phục hình tháo lắp bán phần khung bộ, tựa mặt nhai phải được sửa soạn:
            a. Hình lưỡi liềm
            b. Sàn ổ tựa phía trung tâm cao hơn gờ bên
            c. Sàn ổ tựa cao phía gờ bên và thấp phía trung tâm
            d. Sàn ổ tựa được sửa soạn như 1 xoang trám amalgam
            e. Có độ rộng là 1,5 mm.
95: Phần ôm của móc trong phục hình tháo lắp bán phần khung bộ:
            a. Có chức năng giữ dính
            b. Tham gia chống lại sự lún của hàm khung
            c. Có một phần nhỏ nằm dưới đường vòng lớn nhất
            d. Nằm hoàn toàn dưới đường vòng lớn nhất
            e. Vừa tác dụng giữ dính vừa nâng đở.
96: Móc Akers:
            a. Thường dùng trong trưưòng hợp mất răng loại I Kennedy
            b. Rất hay dùng trong trường hợp mất răng loại II Kennedy
            c. Chỉ dùng cho các răng cối và tiền cối
            d. Cho các răng có đường vòng lớn nhất cao ở phía mất răng và thấp ở phía còn răng.
            e. Có thể dùng cho răng nanh khi cần thiết.
97: Móc Bonwill:
            a. Thường dùng trong trường hợp mất răng loại III Kennedy
            b. Thường dùng trong trường hợp mất răng loại II Kennedy
            c. Là loại móc nâng đỡ gần yên
            d. Tựa mặt nhai của móc liên hệ với 2 răng và nối xuống yên
            e. Có thể dùng ở răng 3 và răng 4.
 
98: Móc số 2 của hệ thống móc Ney:
            a. Có chỉ định tương tự móc Akers
            b. Phần giữ của tay móc thường nằm về phía mất răng
            c. Cho răng trụ có đường vòng lớn nhất thấp về phía mất răng và cao phía còn răng
            d. Là móc dùng cho 2 răng trụ liền kề nhau
            e. Là móc nâng đở xa yên.
99: Móc Nally - Martinet là:
            a. Móc của hệ thống Ney
            b. Móc của hệ thống Roach
            c. Móc nâng đở gần yên
            d. Móc nâng đở xa yên
            e. Móc có phần giữ ở phía ngoài xa.
100: Thanh chính của hàm khung bộ phải:
            a. Cách cổ răng ít nhất từ 3-5 mm
            b. Không tránh các lồi xương
            c. Không cần phải đối xứng qua 2 nữa cung hàm
            d. Càng mõng càng tốt
            e. Càng rộng càng tốt.
 ĐỀ A        
                                      
1B               34D             67B
2A               35C            68D
3E               36C            69C  
4C              37E             70A
5E               38D            71B
6B               39B             72D
7A               40D             73C  
8D               41E             74D
9A               42D             75D
10E             43E             76E
11A             44D             77C
12C             45C             78D
13A             46B             79C
14C             47D             80D
15E             48E             81C
16B             49C             82A
17D             50B             83E
18A             51B             84B
19A             52A             85E  
20D             53B             86D
21C             54A             87B
22A             55A             88D
23C             56A             89C
24D             57A             90A
25D             58B             91E
26E             59A             92D  
27E             60A             93D  
28C             61D             94C  
29E             62C             95B
30D             63E             96C
31E             64D             97B
32B             65B             98B
33E             66D             99D  
                                       100A
 
 
 
ĐỀ B
 
1B               34B             67D
2A               35E             68A
3B               36D             69A  
4A               37B             70D
5A               38D             71C
6A               39C             72A
7A               40A             73C  
8B               41E             74D
9A               42D             75D
10A             43D             76E
11D             44C             77E
12C             45B             78C
13E             46C             79E
14D             47B             80D
15B             48B             81E
16D             49D             82B
17B             50A             83E
18D             51B             84D
19C             52A             85C  
20A             53E             86C
21B             54C             87E
22D             55E             88D
23C             56B             89B
24D             57A             90D
25D             58D             91E
26E             59A             92D  
27C             60E             93E  
28D             61A             94D  
29C             62C             95C
30D             63A             96B
31C             64C             97D
32A             65E             98E
33E             66B             99C  
                                       100B
         
 
                                                                                    
 
Hiện có 0 bình luận
Gửi yêu cầu tư vấn