Chuyên môn

ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI PHẪU THUẬT HÀM MẶT

ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI PHẪU THUẬT HÀM MẶT

1.     Mổ chóp chân răng theo phương pháp cắt bỏ xương ổ trong trường hợp:
A. Chóp chân răng nhỏ, gãy, khó có thể lấy ra bằng phương pháp nhổ thường
B. Chóp chân răng có nhiễm trùng
C. Chóp chân răng quá nhỏ khó lấy, khg nhiễm trùng hoặc sát XH hay ống răng dưới.
D. Không cần xác định trên phim tia X                  
E. Không cần dụng cụ riêng biệt
2.      Khi nói về khâu vô trùng trong dụng cụ nhổ răng
A. Nhổ răng thường hay nhổ bằng phương pháp phẫu thuật chung phòng
B. Vô trùng dụng cụ nhổ phải như dụng cụ phẫu thuật
C. Quan trọng trong khâu diệt trùng chứ không quan trọng trong việc bảo quản
D. Khi nhổ răng xong thì rữa những dụng cụ thường
E. Không quan trọng trong việc vô trùng dụng cụ
3.      Đối với bọc mủ tiến triển ra ngoài da ở vùng má và vùng dưới hàm.
         A. Cần thiết phải gây tê vùng.
         B. Rạch da theo các nếp nhăn ở vùng  má và song song với bờ dưới xương hàm.
         C. Vì lý do thẩm mỹ ta không cần rạch dân lưu.      D. A,B đúng.         E. A,B,C đúng.
4.      Gây tê bề mặt
A. Gây tê các tiểu thể thần kinh và những nhánh tận cùng của giây thần kinh cảm giác
B. Được chỉ định để nhổ răng  
C. Chỉ định nhổ răng ở các bệnh nhân có bệnh lý toàn thân
          D. Có tác dụng thẩm thấu hay tạo lạnh làm tê đầu mút của nhg sợi TK ngoại biên.
          E. Tất cả các câu trên đều sai
5.     Gây tê cận chóp:
           A. Là gây tê trên màng xương
 B. Được xử dụng khi can thiệp nhiều răng
         C. Kg nên đâm kim qua lớp màng xg, nguy cơ làm rách lớp màng xg gây đau và tụ máu
           D. Câu A và B đúng
           E. Chỉ có câu C đúng
6.     Gây tê dây chằng:
A. Chống chỉ định trong trường hợp nhiễm trùng cấp tại vị trí chích
          B. Thay thế cho gây tê cận chóp thất bại
          C. Có thể thực hiện ở các vị trí như mặt xa răng cối lớn hàm dưới
          D. Câu A và B đúng                E. Tất cả các câu trên đều đúng
7.     Gây tê vách:
A. Hiệu quả tê trên tủy ngắn               
B. Chống chỉ định khi răng bị tiêu xương thành lập túi
          C. Gây tê răng sữa khi gây tê bề mặt thất bại D. Câu A và C đúng        
            E. Câu A và B đúng
8.     Chỉ định gây tê dây thần kinh xương ổ trên sau :
A. R. cối lớn trên cùng bên và các mô N đỡ khi gây tê tại chỗ kg hiệu quả hay CCĐ.
B. R. cối nhỏ trên khi kg đạt được hiệu quả tê bằng kỹ thuật gây tê TK xg ổ trên trước
C. Răng cửa, răng nanh, răng cối nhỏ trên cùng bên
          D. Nhiễm trùng hay viêm cấp tính tại vùng chích    
          E. Tất cả các câu trên đều sai
9.     Gây tê vùng dây thần kinh xương ổ dưới:
A. Được chỉ định khi can thiệp trên mô xương và các răng hàm dưới cùng bên chích
            B. Áp dụng cho mọi lứa tuổi nếu cần thiết
            C. Tỉ lệ thành công thấp so với kỹ thuật gây tê khác
          D. Câu A và C đúng                                 
          E. Tất cả các câu trên đều đúng
 
10.            Biến chứng viêm ổ răng khô sau nhổ răng:
A. Triệu chứng chủ yếu là đau dữ dội, ít đáp ứng với thuốc giảm đau thông thường
B. Thường do nguyên nhân nhiễm trùng hay sót dị vật   
C. Có hiện diện mô hạt viêm trong ổ răng
D. Câu A và C đúng                            
E. Tất cả các câu trên đều sai
11.            Biến chứng viêm ổ răng khô  sau nhổ răng:
A. Triệu chứng chủ yếu là đau dữ dội, ít đáp ứng với thuốc giảm đau thông thường
B. Thường do nguyên nhân nhiễm trùng hay sót dị vật   
C. Có hiện diện mô hạt viêm trong ổ răng
D. Câu A và C đúng                             E. Tất cả các câu trên đều sai
12.            năm bước giải phẫu cắt bỏ xương trong nhổ răng bằng phương pháp cắt bỏ xg ổ theo thứ tự là:
A. Tạo vạt, cắt xương, nhổ răng, nạo dũa, may
B. Cắt xương, tạo vạt, nhổ răng nạo dũa, may
C. Cắt xương, nhổ răng, tạo vạt, nạo dũa, may       
D. Cắt xương, nhổ răng, nạo dũa, tạo vạt, may
E. Tạo vạt, cắt xương, nạo dũa, nhổ răng, may
13.             Nhổ nhiều răng là nhổ một số răng trong một lần theo qui ước là:
A. 5 cái răng trở lên              B. 4 cái răng trở lên
C. 3 cái răng trở lên            D. 2 cái răng trở lên          E. Tất cả đều đúng
14.            Khi gây tê, đề phòng tai nạn gãy kim xảy ra:
A. Cần đổi hướng kim ở trong mô khi có vướng mắc
B. Cần phải chích lút hết kim vào mô để tránh gãy kim
C. Chọn kim có kích thước và chiều dài phù hợp với kỹ thuật gây tê
D. Cần sử dụng kim có đường kính nhỏ                 E. Tất cả các câu trên đều sai
15.            Biến chứng cứng khít hàm do gây tê, câu nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Chấn thương cơ hay mạch máu tại vùng hố thái dương là nguyên nhân thg gặp nhất.
B. Có thể gặp trong nhiễm trùng sau khi gây tê       
C. Tác dụng gây độc trên cơ vân của thuốc tê
D. Thường kéo dài từ 4 đến 5 ngày         
E. Đâm kim lại nhiều lần trên cùng 1 vùng cũng là yếu tố làm dễ.
16.             Bệnh thiếu prothrombin thường gặp trong những trường hợp sau:
A.Thiếu sinh tố K. B.Thiếu muối mật. C.Chức năng gan suy giảm.
D.Câu A,C đúng.                                  E.Câu A,B,C đúng.   
17.            Khâu quan trọng nhất trong nhổ răng:
A.Chuẩn bị bệnh nhân trước nhổ răng.    B.Chăm sóc bệnh nhân trong lúc nhổ răng.
C.Chăm sóc bệnh nhân sau nhổ răng.           D.Câu A,B đúng.        E.Câu B,C đúng.
18.             Tính chất của bệnh ưa chảy máu (hemophilie):
A. Ts : 10 – 20 phút                                     B. Tc : kéo dài hàng giờ
C. Tiểu cầu giảm rõ rệt < 100.000/mm3        D. Câu A,B đúng        E. Câu A,B,C đúng
19.            Bệnh nhân có kinh nguyệt trong nhổ răng :
A.  Thường có trạng thái bất ổn
B. Có tình trạng chảy máu ở lợi răng nên chảy máu khó cầm
C. Nên hoãn nhổ đợi hết kinh nguyệt   D. Câu A,B,C đúng            E. Chỉ có C đúng
20.            Phương pháp phẫu thuật Kazanjian và Clark là phg pháp phẫu thuật tạo ngách nướu loại:
A. Phương pháp dưới màng xương               B. Phương pháp trên màng xương
C. Phương pháp tách và di chuyển các cơ     D. Câu A,B đúng       E. Câu A,C đúng
21.            Khi điều chỉnh mào xương ổ răng, ta làm:
A. Rạch niêm mạc sợi trên sống hàm hoặc trên vùng xương dự định cắt bỏ
B. Tách bóc sát xương                                 C. Cắt theo yêu cầu phần xương đã bộc lộ
D. Làm các điều đã nêu ở câu A, B,C       E. Chỉ làm các điều đã nêu ở câu A, C
22.            Trong phẫu thuật trước phục hình, việc khám lâm sàng đánh giá trước mổ nhằm mục đích:
A. Để phát hiện những trở ngại làm hàm giả  
B. Xác định loại phẫu thuật cần can thiệp
C. Loại bớt những trường hợp không cần thiết mổ 
D. Câu A,B,C đúng      
E. A,B đúng
23.            Chống chỉ định trong phẫu thuật trước phục hình là:
A. Bệnh nhân còn quá trẻ            B. Bệnh nhân quá già yếu
C. Bệnh nhân suy yếu về tinh thần và các bộ phận trong cơ thể…
D. Câu A,B,C đúng                      E. Câu B,C đúng
24.            Các loại vạt chính thường rạch trong miệng là, ngoại trừ:
A. Vạt bán nguyệt    B. Vạt bao C. Vạt hình thoi    D. Vạt tam giác   E. Vạt hình thang
25.            Chuẩn bị bệnh nhân trước khi nhổ răng: chọn câu đúng
A. Không cần phải khám bệnh nhân    B. Chỉ cần khám bệnh nhân về toàn thân
C. Chỉ cần khám bệnh tại chỗ             D. Nhổ ngay theo yêu cầu của bệnh nhân
E. Cần khám kỹ bệnh nhân về toàn thân và tại chỗ
26.            Khi nhổ răng cho bệnh nhân có bệnh lý tăng huyết áp thì có nguy cơ trước mắt:
A. Nhiễm trùng nhưng không cần thiết phải dùng kháng sinh.
B. Chảy máu nếu trị số huyết áp tăng không khống chế được
C. Ngừng tim               D. Nhồi máu cơ tim           E. Xuất hiện cơn hen tim
27.            Nhánh bên của thần kinh hàm dưới là
          A. Nhánh lưỡi và nhánh thần kinh huyệt răng dưới    
          B.Nhánh dưới ổ mắt
          C. Nhánh thần kinh ổ trên trước và giữa       
          D. Nhánh thần kinh tai thái dương
          E. Tất cả đều sai
28.            Kỹ thuật nhổ nhiều răng rồi điều chỉnh xương ổ có tạo vạt gồm các bước:
A. Dùng kềm và bẫy nhổ các răng dự kiến                                          
B. Tạo vạt
C. Dùng kềm gặm bớt vách ngoài xương ổ
D. Nạo sạch mô nhiễm trùng dũa nhẵn bờ xương, bơm rữa sạch
E. Tất cả đều đúng
29.             Kỹ thuật tạo vạt niêm mạc hình thang nhổ răng khôn dưới ngầm:
A. Một cạnh từ sống hàm vùng răng đi lên đường chéo ngoài.   
B. Một cạnh quanh cổ răng kế bên (R37-R47).                
C. Một cạnh tư góc G-N của răng kế bên chéo 45O xuống ngách lợi.
         D. Một đường chéo ngoài xuống tam giác hậu hàm.                   
          E. A,B,C đúng.
30.             Để đảm bảo thẩm mỹ, đường rạch trong trích rạch abces và plegmon cần phải :
         A. Ngắn và ngay trên ổ mủ.
         B. Ngoài da từ xa, rạch bên cạnh abces, tránh rạch ngang trên abces.
         C. Đủ dài và đủ sâu.                 D. A,C đúng.                  E. A, B đúng.
31.            Phẫu thuật trước khi phục hình nhằm mục đích:
A. Tạo sự thẩm mĩ cho hàm giả sau này
B. Sửa chữa hoặc loại bỏ những dị dạng bẩm sinh hoặc những biến dạng xg hàm (XOR)
C. Sửa chữa hoặc loại bỏ những biến đổi phần mềm                 
D.  B,C đúng                 E. Tất cả đều đúng
32.            Thuốc co mạch trong thành phần của thuốc tê:
A. Gây tăng huyết áp, tăng nhịp tim             
B. Ngăn tác dụng giãn mạch của thuốc tê
          C. Có thể gây hoại tử do thiếu máu, nhất là khi chích ở khẩu cái
          D. Kiểm soát đau hiệu quả                           
           E. Tất cả các câu trên đều đúng
33.            Khi nhổ răng cho bệnh nhân có bệnh tim mạch:
A. Không sử dụng thuốc tê có adrenalin       
B. Phải dùng kháng sinh trước nhổ để ngăn Osler nếu cần thiết  
C. Kiểm soát tốt huyết động trước nhổ        
D. Câu A,C đúng  
E. Tất cả đều đúng
34.            Theo Archer, răng mọc lệch có thể là:
A. Mọc hoàn toàn.                            B. Mọc môt phần.   C. Răng không mọc.
         D. Răng mọc kẹt hoặc không kẹt .     E. Các câu trên đều đúng.
35.            Trong các ưu điểm sau, ưu điểm của vạt hình thang trong nhổ răng khôn hàm dưới lệch:
         A. Mở hẹp, tránh tổn thương nướu cổ răng kế bên.
         B. Mở rộng, nhìn rõ răng đã nhổ, răng kế cận và xương bao quanh.
         C. Tránh cắt đứt một số sợi thần kinh miệng và các mạch máu vùng nướu mặt ngoài.
         D. Mạch máu nuôi vạt nhiều.                         E. Câu B,C,D đúng.
36.            Vật lý trị liệu trong biến chứng phù sau phẫu thuật răng ngầm lệch là:
         A. Chườm nóng trong 24 h đầu, chườm lạnh trong các ngày sau.
         B. Chườm lạnh trong 24 giờ đầu, chườm nóng trong các ngày sau.
         C. Chỉ chườm nóng, không áp lạnh.    D. Chỉ áp lạnh, không chườm nóng.    E. Các câu trên đều sai.
37.            Khi còn một vài răng mà đã có chỉ định làm hàm giả hoàn toàn, ta nên:
A. Nhổ dần từng răng
         B. Nhổ dần từng răng có ghi lại chiều cao khớp cắn và khớp cắn trung tâm, màu sắc, hình dạng răng thật trước khi nhổ răng.                                
          C. Chỉ cần nhổ tất cả các răng cùng một lúc       
          D. Nhổ dần từng răng kết hợp điều chỉnh mào xương ổ răng
         E. Nhổ tất cả răng kết hợp điều chỉnh mào xương ổ răng
38.            Đối với bọc mủ sàn miệng.
          A. Gây tê cận chóp.      
           B. Rạch dẫn lưu ngay chỗ sưng nhất.
           C. Rạch dẫn lưu sát xương hàm để dẫn lưu mủ tốt.                  
           D. Rạch  thấp sát xương hàm để tránh phạm vào thần kinh lưỡi, động mạch và tĩnh mạch sàn miệng.             
           E. C,D đúng.
39.            Đường PAOLI là đường chạy từ:
A. Điểm giưã mũi trán tới điểm cách góc hàm 5cm về phía trước trên đg bờ dưới xg hàm.
          B. Điểm giữa mũi trán tới điểm cách góc hàm 4cm trên đg bờ dưới xg hàm dưới.
C. Điểm giữa mũi trán tới điểm cách góc hàm 3cm về phía trên đg bờ dưới xg hàm dưới.
          D. Điểm giữa mũi trán tới điểm cách góc hàm 2cm về phía trước trên đg bờ dưới xg HD
E. Điểm giữa mũi trán tới điểm cách góc hàm 1 cm về phía trước trên đg bời dưới xg HD
40.             Vùng an toàn giữa môi dưới và cằm được giới hạn bởi hai đường thẳng chạy từ:
         A. Giữa môi dưới tới điểm giữa bờ xương hàm dưới ở hai bên.
         B. Giữa môi dưới bờ tới điểm 1/3 ngoài bờ dưới xương hàm dưới ở hai bên.
         C. Giữa môi dưới tới điểm 1/3 trong bờ dưới xương hàm dưới ở hai bên.
         D. Giữa môi dưới tới góc hàm ở hai bên                  E. Tất cả câu trên đều sai.
41.             Kỹ thuật nhổ răng khôn dưới ngầm:
A. Cắt xương ổ răng - nhổ răng - tạo vạt niêm mạc - nạo giũa, bơm rữa - may.
         B. Tạo vạt niêm mạc - cắt xương - nhổ răng - nạo giũa, bơm rữa - may.
         C. Tạo vạt niêm mạc - cắt xương ổ răng – nhổ răng - nạo giũa, bơm rữa
         D. Tạo vạt niêm mạc - nhổ răng - cắt xương ổ răng - may
         E. Tạo vạt niêm mạc - cắt xương ổ răng - nạo giũa, bơm rữa - may.
42.            Nguyên tắc chính cần lưu ý khi cắt xương là:
A.   Dùng kềm gặm xương rồi dũa nhẵn đối với gai xương ổ răng
B.   Tránh để lại xương bén nhọn
C.   Dùng mũi khoan trụ cắt hoặc dùng mũi khoan tròn kết hợp với đục
D.   Dùng mũi khoan chẽ quanh và chia nhỏ lồi xương
E.    Dùng mũi khoan nhựa bào phẳng lồi xương
43.               Ở trẻ em, vị trí gai Spix thấp hơn so người lớn vì thế không nên chích quá cao.
           A. Đúng                                 B. Sai
44.            Mủ do vi khuẩn kỵ khí trong abces vùng miệng hàm mặt có các đăc điểm sau:
         A. Mủ đen bẩn, mùi khắm.     B. Mủ vàng, mùi thối.      C. Mủ xanh, không mùi.
         D. Mủ lẫn máu.                E. Câu C,D đúng.
45.            Kỹ thuật nhổ nhiều răng với điều chỉnh xương ổ không tạo vạt gồm các bước:
A. Nhổ răng bằng kềm và bẫy   B. Dùng kềm gặm xương bấm bớt vách ngoài xương ổ
C. Nạo sạch mô nhiễm trùng dũa nhẵn bờ xương bơm rữa sạch
D. May kín vết mổ                                  E. Tất cả các bước trên
46.            Cố định răng thường áp dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Cố định răng để điều trị nha chu    
B. Khớp viêm do răng bị chấnthg hoặc nhiễm trùng
C. Răng bị cắt chóp quá nhiều nên lung lay
D. Răng cấy lại hay cấy chuyển          
E. Răng bị gãy chân nên lung lay
47.             Nguyên tắc cơ bản của hành vi phẫu thuật lúc bắt đầu mổ là:
A. Nắm vững chẩn đoán và kế hoạch điều trị bệnh nhân cần phẫu thuật.        
B. Lấy dụng cụ và đặt dụng cụ theo thứ tự trên bàn dụng cụ mổ
C. Dự kiến rõ ràng các bước cần tiến hành phẫu thuật
D. Câu A,B đúng                           E. Câu A,C đúng
48.             Phân vùng A an toàn là vùng:
          A. Nằm phía trước thân sau cơ hai thân.           B. Nằm phía sau thân trước cơ hai thân.
          C. Nằm phía trước thân trước cơ hai thân.  D. Nằm phía sau thân sau cơ hai thân.
          E. Nằm trên bụng sau cơ hai thân.
49.              Phân vùng B an toàn là vùng:
          A. Nằm phía sau thân trước cơ hai thân.        B. Nằm phía trước thân trước cơ hai thân.
          C. Nằm phía sau thân sau cơ hai thân. D. Nằm trên bụng sau cơ hai thân.
          E. Nằm phía trước thân sau cơ hai thân.
50.             Phân vùng C : khá nguy hiểm là vùng:
          A. Nằm dưới bụng sau cơ hai thân.               B. Nằm trên bụng sau cơ hai thân.
          C. Nằm phía trước bụng trước cơ hai thân.   D. Nằm phía trước bụng sau cơ hai thân.
          E. Nằm phía sau bụng trước cơ hai thân
51.             Phân vùng D rất nguy hiểm là vùng:
          A. Nằm phía trước thân sau cơ hai thân.        B. Nằm phía trước thân trước cơ hai thân.
          C. Nằm phía sau thân sau cơ hai thân.     D. Nằm phía dưới bụng sau cơ hai thân.
          E. Nằm phía trên bụng sau cơ hai thân.
52.              Đối với bệnh nhân có bệnh sinh chảy máu trước khi tiến hành nhổ răng cần chuẩn bị:
A.Chọn phương pháp nhẹ nhàng tránh sang chấn.
B.Thuốc cầm máu và cách cầm máu hiệu quả tại chỗ.
C.Adrénoxyl chích dưới da hoặc tiêm bắp thịt 500-1000 mg/ngày.
D. Câu A,B đúng.                                        E. Câu A,B,C đúng.
53.             Đối với bệnh nhân có bệnh ưa chảy máu ,trước khi nhổ răng cần chuẩn bị:
A. Cầm máu tại chỗ thật tốt.             B.Truyền máu trước và sau nhổ răng.
C. Nên cho thuốc kháng sinh uống.    D. Câu A,B đúng.   E. Câu A,B,C đúng.
54.             Nhổ răng thường có thể gây tác hại cho xoang hàm, dây thần kinh hàm dưới vì:
A. Chóp răng ở vị trí giải phẫu bình thường         B. Chóp răng sát vùng xoang hàm
C. Chóp răng sát vùng dây thần kinh hàm dưới    D. Câu B,C đúng  E. Tất cả đều đúng
55.            Các yếu tố góp phần quyết định mức độ khó của quá trình nhổ răng:
A. Tình trạng răng bị cứng khớp và quá triển cement
B. Tình trạng tâm lý và sức khỏe toàn thân của bệnh nhân
C. Tình trạng lâm sàng và Xquang răng cần nhổ
          D. Câu B và C đúng                          
          E. Tất cả các câu trên đều đúng
56.            Khi dùng kìm để nhổ răng hàm trên:
A. Nên bảo bệnh nhân hơi ngậm miệng để má đỡ căng và cử động lung lay của kìm dễ thực hiện hơn.
B. Nên bảo bệnh nhân hơi ngậm miệng để giảm tổn thương mô mềm
C. Nên lung lay theo cử động xoay tròn và đa số các chân răng khôn đã bắt đầu chụm lại thành một chân duy nhất
          D. Không nên lung lay răng theo chiều ngoài-trong, và hơi ra ngoài nhiều do vách xương ngoài mỏng E. Tất cả các câu trên đều đúng
57.            Khi nhổ răng nanh hàm trên bên phải:
A. Ngón tay cái của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón trỏ đặt ở khẩu cái
B. Ngón tay cái của bàn tay trái đặt ở khẩu cái, ngón trỏ đặt ở hành lang
C. Nên chỉ sử dụng nạy để nhổ răng   D. Câu A,C đúng   E. Câu B,C đúng
58.            Khi gây tê vùng dây thần kinh xương ổ dưới:
A. Nhổ được răng cối lớn cùng bên chích sau khi gây tê bổ sung thần kinh lưỡi bằng chích vào niêm mạc mặt trong răng cần nhổ.
B. Nhổ được răng cối lớn cùng bên chích sau khi gây tê bổ sung thần kinh miệng bằng chích vào niêm mạc mặt ngoài răng cần nhổ.
          C. Không lấy được tủy răng cối lớn cùng bên chích nếu không gây tê bổ sung bằng cách chích vào buồng tủy.
          D. Không thể nhổ được răng cối nhỏ cùng bên chích       E. Tất cả các câu trên đều sai
59.            Chỉ định nhổ răng, câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Tất cả răng mọc ngầm đều phải nhổ
          B. Răng sữa đến thời kỳ thay thế còn tồn tại quá lâu trong khi răng vĩnh viễn thay thế đã mọc ở vị trí bình thường.                 
          C. Răng dư gây mất đối xứng cung hàm
          D. Răng cần nhổ trước một số điều trị đặc biệt như phẫu thuật tim       E. Tất cả đều đúng
60.            Không nên nhổ răng trong các trường hợp sau:
A. Bệnh lý toàn thân ở giai đoạn ổn định
          B. Răng gây biến chứng viêm tại chỗ mà không điều trị bảo tồn được
          C. Răng lệch không kéo lại về đúng vị trí trên cung hàm được
          D. Viêm quanh thân răng cấp tính ở các răng mọc lệch                
           E. Câu B,D đúng
 
61.            Khi sử dụng nạy để nhổ răng, có thể tạo ra các loại lực sau:
A. Lực kéo, lực xoay, lực đòn bẩy         B. Lực chêm, lực xoay, lực đòn bẩy          
C. Lực chêm, lực xoay, lực kéo    D. Lực đòn bẩy, lực kéo         E. Lực xoay, lực kéo
62.            Trình tự các bước trong nhổ nhiều răng bằng cách điều chỉnh xương ổ có tạo vạt:
A. Tạo vạt ngoài, cắt bỏ vách ngoài xương răng dự kiến nhổ, nhổ răng bằng kềm,                nạo sạch vùng nhiễm trùng may kín với mũi chỉ liên tục.
B. Tạo vạt ngoài, nhổ răng bằng kềm, nạo sạch mô nhiễm trùng, cắt bỏ vách ngoài xương          ổ răng đã nhổ, may kín mũi chỉ liên tục.
C. Tạo vạt ngoài, nhổ răng bằng kềm, cắt bỏ vách ngoài xương răng đã nhổ, nạo sạch mô nhiễm trùng, may kín.
D. Nhổ răng bằng kềm tạo vạt ngoài cắt bỏ vách ngoài xương ổ răng đã nhổ, nạo sạch            mô nhiễm trùng may kín mũi chỉ liên tục.
E. Nhổ răng bằng kềm cắt bỏ vách ngoài xương ổ răng đã nhổ nạo sạch mô nhiễm trùng, tạo vạt ngoài may kín mũi chỉ liên tục
63.            Đường rạch nằm ngay trên song hàm bao gồm các đường rạch sau:
A. Đường rạch thẳng đơn giản.  B. Đường rạch hình múi cam.
          C. Đường rạch hình chữ T.       D. Tất cả câu trên đều đúng. E. Tất cả câu trên đều sai.
64.             Đường rạch tạo bao vạt bên ngoài dùng để phẫu thuật trong các trường hợp sau ngoại trừ:
A. Phẫu thuật nang răng. 
B. Phẫu thuật nha chu.   
C. Phẫu thuật che lỗ thông ổ răng-xoang hàm.
D. Phẫu thuật cắt lợi phì đại.          
E. Phẫu thuật lấy răng khôn mọc ngầm, mọc lệch.
65.            Đường rạch ở lưỡi tuân theo nguyên tắc sau:
A. Chạy dọc theo các cơ lưỡi.           
B. Chạy từ trước ra sau tránh làm đứt cơ lưỡi.
          C. Khi cần cắt bỏ một ph lưỡi ở mặt tr hay mặt dưới ng ta rạch theo hình khối tam giác.
          D. Khi cắt bỏ đầu lưỡi hay vùng bờ lưỡi người ta cắt theo hình múi cam.
          E. Câu A,B đúng.
 
Hiện có 0 bình luận
Gửi yêu cầu tư vấn