Chuyên môn

TRẮC NGHIỆM TMH

TRẮC NGHIỆM TMH DÀNH CHO SINH VIÊN

DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ

1. Nguyên nhân gây dị vật đường thở nào sau đây bệnh nhân khó phòng tránh:
A. Hít vào sâu mạnh và đột ngột
B. Ngậm vật dễ hóc cười đùa
C. Ngậm vật dễ hóc trong lúc quá ngạc nhiên quá sợ hải 
D. Ngậm thức ăn dễ hóc bị sặc 
@E. Thủ thuật nạo VA, nội soi, nhổ răng sửa 

2. Một cháu bé bị ho, khàn tiếng, khó thở..., triệu chứng quan trọng nhất để nghĩ tới dị vật đường thở là:
A. Khó thở thanh quản điển hình
@B. Có hội chứng xâm nhập
C. Phim phổi thắng có hình ảnh phế quản phế viêm
D. Các triệu chứng trên hay tái phát thành cơn, không sốt
E. Tiền sử có tiếp xúc với dị vật dễ hóc

3. Nguy cơ chính của dị vật đường thở di động ở trẻ em là:
@A. Mắc kẹt vào buồng thanh thất Morgagnie gây ngạt thở
B. Viêm khí- phế -quản
C. Tràn khí dưới da
D. Xẹp phổi
E. Gây chấn thương chảy máu trong lòng khí quản

4. Cần phải làm gì với một trẻ bị phế quản phế viêm kéo dài, tái phát nhiều lần, mặc dù đã điều trị tích cực, X quang có xẹp phổi?
A. Tăng liều kháng sinh
B. Lấy đờm thử vi trùng và làm kháng sinh đồ
@C. Tiến hành nội soi khí phế quản kiểm tra 
D. Làm phản ứng nội bì IDR
E. Chụp CT phổi cắt lớp
5. Vị trí dị vật hạt đậu phụng trong đường thở thường gặp ở trẻ em là:
A. Thanh quản
@B. Phế quản gốc phải
C. Phế quản gốc trái
D. Khí quản
E. Hạ thanh môn
6. Bản chất dị vật nào nguy hiểm nhất trong dị vật đường thở:
A. Chất thủy tinh
B. Chất vô cơ
C. Chất dẽo, 
@D. Chất hữu cơ 
E. Chất nhựa tổng hợp

7. Dị vật đường thở nào sau đây nguy hiểm nhất trong tiên lượng bệnh;
A. Chiếc đinh gim kim loại
B. Mẫu xương cá
@C. Hạt đậu lạc (hạt đậu phụng)
D. Hạt dưa
E. Mẫu đồ chơi bằng nhựa

8. Một bệnh nhân tuổi mẫu giáo có sốt, ho, khò khè, khó thở nhẹ hai thì... Điều trị kháng sinh tích cực, bệnh khỏi nhưng cắt kháng sinh bệnh tái phát, phải cảnh giác tới bệnh gì:
A. Lao sơ nhiễm
B. Viêm phổi tụ cầu
C. Phế quản phế viêm 
@D. Dị vật đường thở bỏ qua
E. Hội chứng Loefler ở phổi trong nhiễm giun sán

9. Tiên lượng bệnh nhân dị vật đường thở không phụ thuộc vào:
A. Bản chất dị vật 
@B. Tiền sử có hội chứng xâm nhập điển hình
C. Trang thiết bị và sự thành thạo của kíp nội soi, gây mê hồi sức...
D. Tuổi quá trẻ hoặc quá già
E. Bệnh nhân đến khám kịp thời, khi chưa có biến chứng

10. Dấu hiệu nào quan trọng nhất chẩn đóan xác định dị vật thanh quản:
@A. Soi thấy dị vật ở thanh quản
B. Khàn tiếng, mất tiếng
C. Ho kích thích, lúc đầu ho khan, sau ho có đờm
D. Chụp X quang thấy hình ảnh dị vật cản quang vùng thanh quản
E. Khó thở thanh quản điển hình

11. Triệu chứng nào sau đây quan trọng nhất hướng nghĩ tới dị vật ở khí quản:
A. Có hội chứng xâm nhập 
@B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “lật phật cờ bay”
C. Đau nhức vùng trước cổ, vùng xương ức lan lên bả vai...
D. Khó thở thanh quản từng cơn
E. Nuốt đau, sốt cao, đau tức vùng xương ức trước khí quản

12. Dị vật mắc ở đoạn nào khi lâm sàng có dấu hiệu "lất phất cờ bay":
A. Dị vật ở thanh quản
B. Dị vật ở phế quản
@C. Dị vật ở khí quản
D. Dị vật ở hạ họng thanh quản
E. Dị vật ở buồng thanh thất Morgagnie

13. Bệnh nhân theo dõi dị vật đường thở đã 1 tuần nay. Biểu hiện nào sau đây loại trừ khả năng dị vật phế quản:
A. Khó thở liên tục, khó thở 2 thì
B. Tiền sử có hội chứng xâm nhập
@C. Soi kiểm tra đường hô hấp không thấy dị vật
D. Có tiền sử tiếp xúc với dị vật nhỏ, trơn, dễ hóc
E. Chụp phim không thấy bán xẹp hoặc xẹp phân thùy hay 1 thùy phổi

14. Dị vật đường thở ở Việt Nam hay gặp ở lứa tuổi nào?
A. Trẻ em lớn
@B. Tuổi nhà trẻ mẫu giáo
C. Người lớn
D. Người già
E. Phụ nữ tuổi sinh đẻ 

15. Dịch tễ lâm sàng dị vật đường thở:
A. Hay gặp ở người già cả răng kém
B. Hay gặp ở thanh niên ăn uống vội vàng
@C. Hay gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi
D. Hay gặp ở trẻ trên 5 tuổi
E. Hay gặp ở phụ nữ lứa tuổi nuôi con.

16. Dị vật đường thở ít bị chẩn đoán nhầm với;
A. Phế quản phế viêm
B. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn
C. Hen phế quản
D. Lao sơ nhiễm
@E. Dị vật thực quản

17. Phương pháp nào sau đây không cần thiết sử dụng chẩn đoán dị vật đường thở:
A. X- Quang hệ thống đường hô hấp
B. Nội soi
C. Dựa triệu chứng lâm sàng
@D. Siêu âm 
E. Dựa vào tiền sử có Hội chứng xâm nhập

18. Phương pháp nào sau đây quan trọng nhất để điều trị dị vật đường thở:
@A. Nội soi gắp dị vật 
B. Cho thở O xy
C. Mở khí quản cấp cứu 
D. Cho kháng sinh liều cao
E. Cho giảm viêm, giảm xuất tiết

19. Nguyên nhân nào sau đây không chính xác gây dị vật đường thở:
A. Cho trẻ em ăn hoặc ngậm các loại hạt dễ hóc.
B. Cho trẻ uống thuốc bằng cách bịt mũi ném cả viên thuốc vào miệng.
C. Cười đùa với trẻ em trong khi ăn.
D. Hít mạnh sâu, đột ngột khi đang ngậm dị vật dễ hóc.
@E. Ăn nhanh, ăn nhiều, ăn vội 

20. Dấu hiệu nào không có trong “Hội chứng xâm nhập” của dị vật đường thở:
A. Khó thở thanh quản đột ngột, thởí rít lên,.
B. Tinh thần vật vả, hôt hoảng, nằm không yên.
@C. Sốt cao, co giật, có dấu hiệu nhiễm trùng 
D. Thiếu dưỡng khí, có tím tái, vả mồ hôi.
E. Có ho sặc sụa, ho kích thích từng cơn.

21. Dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất đối với theo dõi dị vật đường thở:
A. Tình trạng lo lắng, ngủ kém
B. Tình trạng ăn uống kém
C. Tình trạng nhiễm trùng toàn thân
@D. Khó thở xuất hiện từng cơn như hội chứng xâm nhập ban đầu 
E. Tình trạng ho, đờm xuất tiết nhiều

22. Nguyên nhân hóc dị vật đường thở nào người nhà hay BN có thể chủ động tránh được:
A. Nạo VA
@B. Cho ăn thức ăn dễ hóc 
C. Gây mê nội khí quản
D. Nội soi đường hô hấp
E. Nhổ răng

23. Tìm 1 triệu chứng không có trong dị vật thanh quản:
A. Khàn tiếng
B. Ho do kích thích
@C. Mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống 
D. Khạc đờm có thể có tia máu
E. Khó thở thanh quản
24. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản:
@A. Nuốt nghẹn, vướng...
B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay”
C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập”
D. Ho khạc đờm
E. Khó thở từng cơn

25. Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản:
A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập”
B. Khó thở hai thì, thở nhanh nông
@C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản 
D. Ho và sốt cao
E. Có thể có xẹp phổi

26. Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở:
A. Viêm màng phổi mủ
B. Áp xe phổi
C. Phế quản phế viêm
@D. Áp xe quanh thực quản 
E. Giản phế quaản

27. Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn đoán và điều trị dị vật đường thở:
A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng
B. Công thức máu, máu chảy, máu đông
@C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp 
D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ
E. Đánh giá tình trạng chuyển hoá toan hô hấp do dị vật gây ra.

28. Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị vật đường thở:
A. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp
B. Do thanh quản có phản xạ co thắt để bảo vệ đường hô hấp
C. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản.
D. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản.
@E. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra

29. Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam:
A. Hạt hồng xiêm (Sapuchê)
B. Hạt dưa
C. Xương cá
@D. Hạt lạc (đậu phộng) 
E. Hạt cơm

30.Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng đến khám sau:
@A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo 
B. Học sinh, sinh viên
C. Bộ đội, công an
D. Công nhân, nông dân
E. Giáo viên và các cán bộ hành chính sự nghiệp khác

31. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng sau:
A. Thanh niên
B. Thiếu niên
C. Trung niên
@D. Phụ lão 
E. Người đang tuổi lao động

32. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau:
A. Đến viện sớm chưa có biến chứng
B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng
@C. Đến trễ đã có biến chứng 
D. Đến trễ chưa có biến chứng
E. Đến trễ bắt đầu có biến chứng

33. Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh 
@A. Đúng
B. Sai

34. Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để tránh dị vật đường thở 
A. Đúng
@B. Sai

35. Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở 
A. Đúng
@B. Sai

36. Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai

37. Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây thanh đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai

38. Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
39. Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai

40. Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
DỊ VẬT ĐƯỜNG ĂN

1. Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam:
A. Nhà trẻ mẫu giáo
B. Trẻ em
@C. Người lớn 
D. Người già
E. Phụ nữ nuôi con

2: Bản chất dị vật đường ăn ở nước ta hay gặp nhất:
A. Dị vật sống
@B. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống 
C. Các loại hạt trái cây
D. Các mẫu đồ chơi trẻ em
E. Các vật liệu ngậm vào miệng khi làm việc

3. Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất ?
A. Chiếc kim khâu, cái đinh vít...
@B. Xương cá, gà, vịt... 
C. Mãnh đồ chơi bằng nhựa.
D. Viên thuốc bọc võ kẽm
E. Hàm răng hoặc chiếc răng giả.

4. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân bị hóc xương:
A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý .
B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế
C. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau.
@D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống nước bình thường
E. Sưng nề vùng cổ, sốt cao, rét run, có thể có khó thở...

5. Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng do hóc xương:
A. Sưng tấy, áp xe trung thất.
B. Thủng các mạch máu lớn.
@C. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã mấy tháng nay 
D. Sốt cao rét run do nhiễm trùng máu
E. Viêm tấy áp xe quanh thực quản

6. Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào không hợp lý?
A. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm đến tính mạng.
@B. Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống
C. Nên ăn chậm nhai kỷ, Không cười đùa trong khi ăn.
D. Chế biến thực phẩm có xương thật tốt.
E. Khi nghi ngờ hóc cần đến ngay BS Tai Mũi Họng khám, điều trị.

7. Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật đường ăn:
A. Ăn chậm nhai kỹ
B. Chế biến tốt thực phẩm có xương
@C. Không nên ăn nhiều
D. Không nấu xương với các món ăn dễ hóc
E. Không cười đùa trong khi ăn

8. Chổ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là chỗ hẹp sinh lý:
A. Chổ thực quản chui qua cơ hoành
B. Chổ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và phế quản gốc trái
@C. Chổ thực quản hẹp do rối loạn co thắt cơ năng
D. Đoạn tâm vị 
E. Đoạn miệng thực quản

9. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chổ nào trong hệ thống đường ăn;
A. Vùng họng mũi
B. Vùng thực quản
C. Vùng hạ họng - thanh quản
@D. Vùng họng miệng 
E. Vùng thực quản cổ

10. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây ở vùng họng:
A. Thành sau họng
B. Đáy lưỡi
@C. Hai Amidan khẩu cái
D. Xoang lê
E. Miệng thực quản

11. Bệnh nào cần thiết phải chụp phim để chẩn đoán trong các bệnh sau:
A. Loạn cảm họng
B. Viêm Amidan cấp 
C. Ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn đầu
D. Ung thư miệng thực quản
@E. Hóc xương

12. Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong lâm sàng:
@A. Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ hoành tâm vị 8%.
B. Thực quản cổ 80%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12%
C. Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành tâm vị 80%
D. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ hoành tâm vị 8%
E. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành tâm vị 80%.

13. Biện pháp để chẩn đoán chính xacï nhất dị vật đường ăn là:
A. Dựa vào khai thác bệnh sử
B. Dựa vào thăm khám lâm sàng sốt, nuốt đau, quay cổ hạn chế
C. Dựa vào hình ảnh chụp X quang thực quản cổ nghiêng
@D. Dựa vào nội soi thực quản có xương
E. Mất đấu hiệu chạm cột sống (tiếng lọc cọc thanh quản cột sống mất)

14. Chẩn đoán dị vật đường ăn không nên dựa vào:
A. Tiền sử bị hóc xương
B. Dựa vào triệu chứng lâm sàng
C. Phim chụp thực quản cổ nghiêng
D. Dựa vào soi hệ thống đường ăn
@E. Dựa vào siêu âm chẩn đoán

15. Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng:
A. Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên
B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý
@C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản
D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản
E. Có hình ảnh dị vật cản quang vùng thực quản

16. Biến chứng nào sau đây không phải do dị vật đường ăn gây ra:
A. Viêm tấy - Áp xe quanh thực quản
B. Viêm tấy áp xe trung thất
@C. Xẹp phổi, áp xe phổi 
D. Dò khí thực quản
E. Thủng các mạch máu lớn

17. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị vật đường ăn:
@A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn 
B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng
C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng
D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật và biến chứng
E. Đặt sonde dạ dày cho ăn để thực quản chóng lành

18. Dấu hiệu nào sau đây loại trừ khả năng viêm tấy, áp xe quanh thực quản cổ:
A. Sốt cao
B. Khó thở
C. Nuốt đau
@D. Dấu chạm cột sống (lọc cọc thanh quản cột sống) bình thường.
E. Quay cổ hạn chế

19. Vị trí của miệng thực quản khi soi ở người trưởng thành cách cung răng trên (CCRT) bao nhiêu cm là chính xác nhất:
A. 27 cm CCRT
B. 25 cm CCRT
@C. 15 cm CCRT
D. 20 cm CCRT
E. 10 cm CCRT

20. Vị trí của đoạn cung động mạch chủ và phế quản gốc trái vắt qua thực quản ở khoảng nào cách cung răng trên (CCRT) là đúng nhất:
A. 20 cm CCRT
@B. 27 cm CCRT
C. 30 ccm CCRT
D. 43 cm CCRT
E. 15 cm CCRT

21. Tiên lượng hóc dị vật đường ăn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Bản chất dị vật
B. Tuổi của bệnh nhân
C. Đến khám sớm hay trễ
D. Trang thiết bị dụng cụ và nhóm Bác sĩ nội soi đường ăn 
@E. Số lượng dị vật bị hóc 

22. Những động tác nào nên làm sau khi bị hóc xương:
A. Ăn thêm miếng rau, miếng cơm
B. Móc họng gây nôn
C. Nhờ bàn tay người đẻ ngược cào
@D. Đến khám Bác sĩ chuyên khoa 
E. Uống kháng sinh ngay 

23. Triệu chứng nào sau đây không phải dị vật ở đoạn thực quản ngực:
A. Có tiền sử hóc xương
@B. Cổ sưng, quay cổ hạn chế 
C. Cảm giác đau sau xương ức
D. Cảm giác đau lan lên bả vai, lan ra sau lưng
E. Cảm giác khó thở

24. Ý nghĩa lâm sàng của dấu hiệu “giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống”:
A. Chắc chắn mắc dị vật đường ăn
B. Cần phải soi ngay thực quản cấp cứu
@C. Có sưng nề phần mềm vùng thanh quản - cột sống đoạn cổ
D. Cần phẩu thuật tháo mủ hoặc lấy dị vật 
E. Cần điều trị kháng sinh liều cao

25. Bệnh nào sau đây không có “Giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống”
A. Dị vật thực quản cổ giai đoạn viêm nhiễm
B. Biến chứng viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ
@C. Hóc xương đoạn thực quản ngực gây áp xe trung thất
D. Viêm tuyến giáp cấp
E. Viêm túi thừa thực quản

26. Dấu hiệu nào sau đây không nghĩ tới dị vật đường ăn gây áp xe quanh thực quản:
@A. Tuy nuốt đau nhưng vẫn ăn uống được
B. Tiền sử hóc xương kèm sốt 38 oC -39oC
C. Tiền sử hóc xương, không ăn uống được, cơ thể suy nhược, mặt hốc hác
D. Nuốt đau, miệng nhiều nước bọt hơi thở hôi
E. Tiền sử hóc xương, sốt, xét nghiệm bạch cầu tăng cao

27. Người ta không soi thực quản khi đã có áp xe quanh thực quản bởi vì:
A. Do bệnh nhân quá yếu
@B. Có thể chèn ép gây ổ mủ vở lan xuống trung thất
C. Gây đau đớn cho bệnh nhân
D. Gây nhiễm trùng tăng
E. Không thể gắp được dị vật

28. Tìm một lý do không đúng tác dụng của phim thực quản cổ nghiêng:
A. Xác định vị trí dị vật cản quang
B. Xác định kích thước dị vật cản quang
C. Xác định biến chứng viêm tấy hoặc áp xe
@D. Xác định có hóc dị vật hay không
E. Xác định chiều cong bình thường của cột sống cổ

29. Hóc xương đường ăn không thể có biến chứng:
A. Nhiễm trùng máu
B. Viêm tấy áp xe trung thất
C. Thủng các mạch máu lớn
D. Gây rò khí thực quản
@E. Xẹp phổi 

30. Cách điều trị viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ nào không nên làm:
@A. Cho uống bổ sung ngay các viên sinh tố tổng hợp
B. Đặt sond dạ dày cho ăn
C. Thêm kháng sinh kỵ khí
D. Mở cạnh cổ (cervicotomie) dẫn lưu mủ
E. Cho ăn chất dễ tiêu nhiều dinh dưỡng

31. Yếu tố nào ít quyết định tiên lượng dị vật đường ăn 
@A. Dị vật được loại bỏ hay chưa 
B. Bệnh đến khám sớm hay trễ, đến càng trễ bệnh càng nặng
C. Bản chất của dị vật , dị vật hữu cơ nặng hơn các loại dị vật khác
D. Trang thiết bị dụng cụ chữa bệnh và sự thành thạo của kíp gây mê, phẩu thuật
E. Trẻ càng bé và người càng già bệnh càng nặng

32. Biến chứng thủng mạch máu lớn do hóc xương ít khi có triệu chứng nào sau đây:
@A. Thường xẩy ra ngay sau hóc xương
B. Xẩy ra đột ngột, không có dấu hiệu lâm sàng nào báo trước
C. Chảy máu ồ ạt mất máu rất nhanh chóng 
D. Cấp cứu rất khó vì không biết chính xác vị trí chảy máu
E. Các động, tỉnh mạch lớn bị thủng đều do dị vật gây tổn thương trực tiếp từ thực quản.

33. Biến chứng thủng mạch máu lớn thường xẩy ra sau hóc 2,3 ngày đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai

34. Khi bị mất dấu hiệu chạm cột sống (lọc cọc thanh quản cột sống) tức là thực quản vùng cổ bình thường đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai

35. Dấu hiệu quan trọng nhất của loạn cảm họng mà hóc xương không có là bệnh nhân vẫn ăn uống bình thường đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai

36. Dị vật vùng họng thanh quản có thể gây ngạt thở, khó thở đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai

37. Dị vật nhỏ sắc nhọn như xương cá hay gặp trong thực quản hơn vùng miệng đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai

38. Dị vật vùng họng thanh quản có thể gây áp xe xoang lê đúng hay sai/
@A. Đúng
B. Sai

39. Dị vật đường ăn ở Việt Nam gặp trẻ em nhiều hơn người lớn đúng hay sai/
A. Đúng
@B. Sai

40. Trong dân gian khi hóc xương thường nuốt thêm miếng cơm, miếng rau để dị vật xuống dạ dày đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
BIẾN CHỨNG NỘI SỌ DO TAI

1. Biến chứng nội sọ hay gặp nhất của viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm:
A. Viêm mê nhĩ.
B. Liệt dây thần kinh mặt.
@C. Cốt tủy viêm xương thái dương.
D. Viêm màng não. 
E. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang.

2. Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong:
A. Áp xe đại não
@B. Viêm tĩnh mạch bên
C. Áp xe tiểu não 
D. Liệt dây thần kinh VII
E. Viêm màng não 

3. Sốt cao rét run là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do tai:
A. Viêm màng não
B. Áp xe đại não
C. Viêm tĩnh mạch bên 
D. Viêm mê nhĩ
@E. Áp xe tiểu não

4. Động mắt tự phát là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do: 
A. Viêm màng não
B. Áp xe đại não
C. Áp xe tiểu não 
D. Viêm tỉnh mạch bên
@E. Viêm xương đá

5. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào hay gặp trong áp xe đại não do tai:
A. Động mắt
B. Liệt các dây thần kinh sọ
@C. Tinh thần trì trệ 
D. Giảm truơng lực cơ
E. Quá tầm và rối tầm

6. Đặc điểm của biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam là:
A. Thường gặp một hoặc phối hợp nhiều biến chứng 
B. Thường xảy ra sau khi bị một chấn thương ở tai
C. Triệu chứng lâm sàng phong phú trong áp xe não do tai
D. Thường bị biến chứng cả hai bên làm cho bệnh nặng lên
@E. Điều trị nội khoa chậm nên để lại nhiều di chứng

7. Phương tiện nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên:
@A. Soi đáy mắt
B. Nghiệm pháp Queckenstedt Stockey 
C. XN công thức máu và TS - TC
D. Phim Schuller
E. Xét nghiệm nước náo tủy

8. Trong biến chứng nội sọ do tai, triệu chứng nào sau đây có giá trị để chẩn đoán hội
chưng tăng áp lực nội sọ:
@A. Sốt cao, rét run
B. Liệt nữa người
C. Tinh thần trì trệ 
D. Động mắt
E. Tăng trương lực cơ

9. Trong áp xe đại não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán:
A. Sốt cao rét run
B. Giảm cơ lực, tinh thần trì trệ 
C. Mủ chảy ra ở vùng chũm sau tai
@D. Liệt dây thần kinh VII ngoại biên
E. Chóng mặt, nôn mữa

10. Trong áp xe tiểu não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán là sốt cao rét run và nôn mữa
A. Đúng
@B. Sai

11. Câu nào sau đây không đúng:
A. Viêm tai giữa là một bệnh thường gặp ở trẻ em
B. Khi bị hóc xương thì nên uống kháng sinh ngay 
@C. Dị vật đường thở hay gặp ở trẻ em
D. K vòm là loại ung thư còn hay gặp ở Việt nam
E. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp nhất là viêm màng não

12. Một BN: chảy mủ tai thối + sốt + sưng sau tai + nôn mữa, với BS ở tuyến xã thì nên:
A. Dùng kháng sinh liều cao, phối hợp và theo dõi sát
B. Dẫn lưu sau tai rồi dùng kháng sinh liều cao trong 2 tuần
C. Dẫn lưu sau tai, làm thuốc tai hằng ngày, kháng sinh liều cao-phối hợp
@D. Chụp phim Schuller để đánh gia rồi mới dùng kháng sinh
E. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên để được giải quyết đúng chuyên khoa

13. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp là liệt dây thần kinh số VII và còn gây tử vong cao
A. Đúng
@B. Sai

14.Từ sào bào-màng não-não là những đường lan truyền biến chứng nội sọ do tai
@A. Đúng
B. Sai

15. Không phải là đặc điểm của áp xe não do tai:
A. Có bệnh tích ở tai
B. Tuân theo định luật Korner
C. Triệu chứng có thể che lấp vì kèm theo viêm màng não
D. Điều trị chủ yếu là dẫn lưu
@E. Tuân theo định luật Bories

16. Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là:
@A. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ 
B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm
C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn
D. Nhiễm trùng huyết (sốt cao, rét run, vẻ mặt nhiễm trùng nặng nề)
E. Hội chứng Claude-Bernard-Horner

17. Đặc điểm của viêm màng não do tai là:
A. Thường hay gặp ở người lớn tuổi
B. Có nhiều dạng tùy cơ địa bệnh nhân 
C. Triệu chứng nổi bật là cứng cổ, giảm trương lực cơ
@D. Là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa 
E. Chỉ gặp ở người có cơ địa tạng bạch huyết

18. Đặc điểm của áp xe não do tai là:
A. Triệu chứng thường rầm rộ vì áp xe mới hình thành
@B. Triệu chứng thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não 
C. Khi triệu chứng ở tai càng nặng thì triệu chứng áp xe càng rõ ràng
D. Triệu chứng thường rõ ràng vì qua giai đoạn hồi viêm của tai
E. Triệu chứng trên lâm sàng thường phụ thuộc vào giai đoạn viêm tai

19. Chọn câu đúng nhất:
A. Xuất ngoại thể Bézold hay gặp ở trẻ em < 12 tháng
@B. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp trong giai đoạn hồi viêm 
C. Trong tam chứng Bergmann, hội chứng nhiễm trùng là có giá trị hơn cả 
D. Nên chích rạch màng nhĩ sơm trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em
E. Viêm ống tai ngoài có thể gây biến chứng nặng nếu không được điều trị

20. Trong các yếu tố dễ gây biến chứng nội sọ do tai, yếu tố không liên quan là:
A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu không tốt 
B. Mức sống thấp
C. Ý thức y tế kém
D. Khi thời tiết nóng bức làm sức đề kháng của cơ thể kém
@E. Không tiêm phòng uốn ván đủ liều 

21. Trong viêm màng não do tai, bệnh nhân thường nhập viên vì:
@A. Hội chứng nhức đầu, nôn mữa, cứng gáy 
B. Hội chứng hồi viêm
C. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, rét run
D. Hội chứng suy nhược cơ thể kéo dài
E. Hội chứng chảy mủ tai kéo dài và đau nhức vùng xương chũm

22. Trong viêm tĩnh mạch bên do tai, BN nhập viên vì: HC nhiễm trùng: sốt cao, rét run 
@A. Đúng
B. Sai

23. Định luật Borries trong biến chứng nội sọ do tai, thường biểu hiện:
A. Lâm sàng và nước não tủy phản ảnh tình trạng bệnh ngày càng tốt lên
@B. Lâm sàng ngày càng xấu đi trong khi nước não tủy lại tốt lên 
C. Lâm sàng ngày càng tốt lên trong khi nước não tủy lại xấu đi
D. Lâm sàng ngày càng tốt phản anh viêm màng náo đã được điều trị tốt
E. Lâm sàng va nước não tủy chưa đánh giá được tiến triển của bệnh mà cần các xét nghiệm cân lâm sàng hiện đại hơn

24. Các triệu chứng của áp xe não do tai thường điển hình hoặc rõ rệt nên bệnh nhân thường nhập viện sớm 
A. Đúng
@B. Sai

25. Hội chứng nào liên quan đến viêm tĩnh mạch bên do tai:
A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc rối loạn tiêu hóa
@B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc 
C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng thần kinh khu trú
D. Hội chứng Claude - Bernard
E. Hội chứng Korner - Borries

26. Hội chứng nào liên quan đến viêm màng não do tai:
@A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc rối loạn tiêu hóa 
B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc
C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng thần kinh khu trú
D. Hội chứng Claude - Bernard
E. Hội chứng Korner - Borries

27. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở là nguyên nhân có thể gây tử vong vì biến chứng nôi sọ do tai
A. Đúng
@B. Sai

28. Câu nào sau đây không đúng:
A. 80% - 90% biến chứng nôi sọ do tai gặp trong giai đoạn hồi viêm
B. 2/3 trường hợp hồi viêm có tổ chức cholestéatome
C. Biến chứng nôi sọ do tai có thể gặp do viêm tai xương chũm cấp hoặc viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
D. Ở các nươc phát triển, biến chứng nôi sọ do tai rất hiếm
@E. Biến chứng nôi sọ do tai khác nhau có ý nghĩa giữa nam và nữ do điều kiện làm việc và thói quen khác nhau 

29. Hình ảnh màng nhĩ phồng, trắng bệch, mất hết các mốc giải phẫu có thể gặp trong:
A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
B. Viêm tai xương chũm cấp xuất ngoại
@C. Viêm tai giữa cấp ứ mủ 
D. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm
E. Biến chứng nội sọ do tai

30. Khi bị viêm tai giữa cấp nên chích rạch màng nhĩ càng sớm càng tốt để tránh biến chứng nội sọ
A. Đúng
@B. Sai

31. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ:
A. Bệnh tích chỉ khu trú ở niêm mạc 
B. Bệnh tích chỉ khu trú ở xương
@C. Bệnh tích khu trú cả ở niêm mạc và xương
D. Bệnh tích thường gặp là cholesteatome
E. Bệnh tích thường lan rộng và dễ gây ra các biến chứng nội sọ nguy hiểm

32. Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai:
@A. Vành tai và dâi tai
B. Ống tai ngoài
C. Tai giữa
D. Tai trong
E. Xương chũm trong biến chứng nội sọ

33. Khi bị thũng thủng màng nhĩ thì không nên:
A. Đi máy bay
B. Đi tàu thủy trên biển
@C. Lặn sâu dưới nước 
D. Tắm dưới vòi sen
E. Đi tàu điện có nhiều tiếng ồn

34. Tổn thương nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền:
A. Ráy bít ống tai ngoài
B. Thủng màng nhĩ
C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc
@D. U dây thần kinh số VIII 
E. Tắc vòi nhĩ

35. Chảy mủ tai từng đợt, phụ thuộc viêm VA, mủ chảy ra nhầy-dính, lỗ thủng thường ở 1/4 trước dưới phù hợp với:
@A. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy 
B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc
C. Viêm tai xương chũm cấp
D. Viêm tai xương chũm mạn
E. Viêm tai giữa hay tái phát dễ gây biến chứng nội sọ

36. Chọn câu đúng nhất trong biến chứng nội sọ do tai:
A. Viêm tĩnh mạch bên là biến chứng hay gặp nhất
B. Áp xe đại não là hay gặp nhất
@C. Viêm màng não do tai là hay gặp nhất
D. Bệnh nhân thường nhập viện vì nhiễm trùng huyết
E. Viêm màng não luôn luôn tuân theo định luật Korner

37. Các triệu chứng: Đau nhói trong tai hay tức ở tai như bị đút nút, nói có tiếng tự vang phù hợp với bệnh viãm tai giữa cấp sắp có biến chứng nội sọ
A. Đúng
@B. Sai

38. Muốn tránh các biến chứng nội sọ do tai :
A. Khi tắm không được để nước vào tai
B. Ăn ở hợp vệ sinh
C. Không lặn sâu khi đang bị viêm mũi họng
D. Không được ngoáy tai với dụng cụ nhiễm trùng
@E. Phải điều trị đúng và kịp thời viêm tai giữa

39. Trong việc xử trí biến chứng nội sọ do tai, chọn câu không đúng:
A. Ở Việt Nam, viêm tĩnh mạch bên do tai cần chẩn đoán phân biệt với sốt rét
B. Viêm màng não do tai là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa
C. Áp xe não do tai thường tuân theo định luật Korner
@D. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp nhất là xuất ngoại thể Muoret
E. Cần chích rạch màng nhĩ khi có dậu hiệu vú bò

40. Trong việc phòng bệnh trong cộng đồng, chọn câu đúng nhất :
A. Trong các biến chứng nội sọ, áp xe não do tai là hay gặp trong cộng đồng
@B. Khi đang bị chảy mủ tai, không nên nhét sáp hay phèn chua vào tai 
C. Biến chứng nội sọ do tai còn là một bệnh phổ biến ở các nước
D. Biến chứng nội sọ do tai nếu được điều trị kịp thời và đúng chuyên khoa sẽ lành bệnh
E. Viêm tai giữa gặp nhiều ở người lớn hơn trẻ em
 
VIÊM TAI GIỮA CẤP TÍNH

1. Viêm tai giữa cấp ở trẻ em, thể điển hình thường gặp là:
A. VTG cấp xuất tiết dịch thấm 
@B. VTG cấp mủ 
C. VTG cấp sau sau sởi
D. VTG cấp ở trẻ suy dinh dưỡng
E. VTG cấp sau khi tắm rữa

2. Nguyên nhân chính của VTG cấp là:
A. Do chấn thương gây thủng màng nhĩ
B. Do chấn thương áp lực khi lên cao hoặc xuống thấp
@C. Do viêm ở mũi họng 
D. Do tắc vòi Eustache
E. Do không làm vệ sinh thường xuyên ở ống tai ngoài

3. Chích rạch màng nhĩ nên được thực hiện tại vị trí:
A. 1/4 trước trên
B. 1/4 sau trên
C. 1/4 sau
@D. 1/4 sau dưới 
E. 1/4 trước

4. Tắc vòi Eustache có triệu chứng: Ù tai và nghe kém tiếp nhận
A. Đúng
@B. Sai

5. VTG cấp ở trẻ em, vi khuẩn nào hay gặp nhất:
A. Tụ cầu
B. Não mô cầu
C. Trực trùng mủ xanh
@D. Hemophilus influenza 
E. Enterocoque

6. Điếc dẫn truyền có thể gặp trong: 
A. Ráy gây bít tắc ống tai ngoài
B. Thủng màng nhĩ
@C. Cả A và B
D. Tổn thương mê nhĩ
E. Tổn thường ốc tai

7. Tổn thương khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra:
A. Chảy máu tươi ra ống tai ngoài
B. Điếc hổn hợp nhẹ
C. Cả A và B
D. Điếc tiếp nhận
@E. Điếc dẫn truyền 

8. Trước một VTG tái phát, cần thực hiện trong thời gian đầu:
A. Đặt diabolo
B. Cho kháng sinh toàn thân, liều cao
@C. Nạo V.A. 
D. Mổ xương chũm
E. Đo thính lực

9. Dấu hiệu nào là đặc trưng của viêm tai xương chũm cấp:
A. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm.
B. Có hình ảnh vú bò ở 1/4 trước trên.
C. Màng nhĩ phồng toàn bộ.
@D. Xóa góc sau trên ống tai ngoài. 
E. Chảy mũ tai kéo dài trên 2 tuần.

10. Làm thuốc tai ướt, chống chỉ định trong trường hợp chấn thương tai. 
@A. Đúng
B. Sai

11. Điếc dẫn truyền gặp trong:
A. Nhiễm độc streptomycin
B. Điếc nghề nghiệp
C. U dây thần kinh thính giác
@D. Tấc vòi nhĩ 
E. Nhiễm độc gentamycin

12. Muốn quan sát màng nhĩ rõ ràng khi khám tai, cần phải:
A. Kéo vành tai lên trên, ra trước
@B. Kéo vanh tai lên trên, ra sau 
C. Kéo vành tai xuống dưới, ra trước
D. Kéo vành tai xuống dưới, ra sau
E. Ép sát vành tai vào xương chũm phía sau

13. Vòi Eustache nối liền giữa:
A. Tai giữa và mũi
B. Tai giữa và họng 
@C. Tai giữa và họng mũi 
D. Tai giữa và họng miệng
E. Tai giữa và họng thanh quản

14. Hình ảnh màng nhĩ điển hình của viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ là:
A. Màng nhĩ sung huyết đỏ rực
@B. Hình ánh vú bò 
C. Mất tam giác sáng
D. Cụt cán xương búa
E. Mấu ngắn xương búa nhô lên cao

15. Đau tai trong viêm tai giữa cấp:
A. Đau tăng lên khi ấn bình tai và kéo vành tai
@B. Đau tức do ứ mủ ở hòm nhĩ 
C. Đau do phản xạ thần kinh
D. Đau từng cơn, tăng nhiều về đêm
E. Đau đột ngột khi có tiếng động mạnh

16. Nhọt ống tai ngoài có thể gây nên:
@A. Điếc truyền âm 
B. Điếc hổn hợp
C. Điếc tiếp âm
D. Khi nhọt vở mũ thì mới gây điếc nặng
E. Điếc nặng lúc nằm về đêm

17. Ù tai tiếng trầm không phải là:
A. Ù như tiếng ruồi bay
B. Ù như tiếng xay lúa
C. Ù như tiếng xì hơi của nồi nước sôi
D. Ù như tiếng mưa rào
@E. Ù như tiếng ve kêu

18. Hemophylus influenzae là vi khuẩn hay gặp trong: Biến chứng nội sọ do tai
A. Đúng
@B. Sai

19. Đường lan truyền của VTG cấp hài nhi hay gặp là: 
A. Do tắm để nước vào tai
B. Qua đường máu
C. Do chấn thương ở ống tai ngoài
@D. Qua đường vòi nhĩ 
E. Do ngoây tai bị xây xướt

20. Điều trị VTG cấp sung huyết nên chích rạch màng nhĩ sớm
A. Đúng
@B. Sai

21. Dấu hiệu nào có giá tri để chẩn đoán viêm tai xương chũm cấp:
A. Co kéo phần màng chùng của màng nhĩ
B. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm
C. Bóng cán xương búa nằm ngang
D. Mất tam giác sáng
@E. Mủ đặc, phản ứng điểm đau sau tai mạnh (điểm sào bào)

22. Trước một bệnh nhân bị liệt mặt ngoại biên do viêm tai giữa cấp:
A. Cần phẫu thuật cấp cứu để lấy bỏ bệnh tích và giải phóng dtk VII
B. Trước hết cần chụp phim Schuller và đo sức nghe
C. Cần theo dõi sát, khi có xuất ngoại sau tai mới chỉ định mổ
@D.Trước mắt cần chích màng nhĩ và điều trị kháng sinh 
E. Liệt sẽ giảm dần không cần can thiệp gì

23. Yếu tố nguy cơ nào có liên quan nhất đến viêm tai giữa cấp ở trẻ em:
A. Ăn uống không hợp vệ sinh 
B. Thói quen dùng chung khăn mặt trong một gia đình
@C. Vấn đề dinh dưỡng và bú mẹ của trẻ 
D. Do tắm rữa không đúng qui cách làm nước vào tai
E. Do kém hiểu biết của cha mẹ về bệnh 

24. Chức năng dẫn truyền, biến thế và bảo vệ tai là chức năng của:
@A. Tai trong
B. Tai giữa 
C. Tai ngoài
D. Tai xương chủm
E. Cả tai giữa và tai trong

25. Nghiệm pháp Valsalva (- ): âm tính, chứng tỏ có thủng màng nhĩ
@A. Đúng
B. Sai

26. Nguyên nhân gây giảm sức nghe ở trẻ em hay gặp là:
A. Xốp xơ tai
B. Nút ráy tai
@C. Viêm tai giữa thanh dịch 
D.Viêm tai ngoài 
E. Dị dạng ống tai ngoài

27. Nơi nào bị tổn thương có thể gây điếc tiếp nhận:
A. Màng nhĩ
B. Chuổi xương con
C. Vòi nhĩ
D. Ống tai ngoài
@E. Dây thần kinh thính giác

28. Không được nhỏ thuốc nước vào tai khi: Màng nhĩ mới bị rách do sang chấn 
@A. Đúng
B. Sai

29.Tắc vòi nhĩ, hình ảnh màng nhĩ có thể gặp là:
@A. Màng nhĩ lõm 
B. Màng nhĩ thủng rộng
C. Màng nhĩ co dúm lại 
D. Màng nhĩ hình vú bò
E. Màng nhĩ chưa thay đổi rõ

30. Vi khuẩn nào gặp trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em:
A. Staphylocoque auréus
B. Proteus morgani
C. Pseudomonas aureginosa
@D. Hémophylus influenza
E. Proteus vulgaris

31. Nguyên tắc khi chích rạch màng nhĩ :
A. Cẩn thận và tỉ mỉ
B. Chuẩn bị cẩn thận và vô cảm tốt
C. Vô khuẩn dụng cụ và sát trùng ống tai ngoài
@D. Kịp thời và đúng lúc 
E. Khi không sốt và đã điều trị một đợt kháng sinh

32. Nguyên nhân của viêm tai xương chũm cấp :
A. Viêm tai giữa sau ngoáy tai
B. Viêm tai giữa sau bị dị vật vào tai
C. Viêm tai giữa do tắm nước vào tai
D. Viêm tai giữa sau nấm
@E. Viêm tai giữa không được điều trị tốt

33. Bệnh có thể chẩn đoán phân biệt với viêm tai xương chũm cấp tính: 
A. Dị vật ống tai ngoài ở trẻ em
B. Chấn thương tai trên một bệnh nhân có chảy mủ tai
C. Thủng nhĩ sau chấn thương
D. Nấm ống tai ngoài
@E. Nhọt hoặc viêm ống tai ngoài

34. Viêm tai giữa là một bệnh hay gặp:
A. Ở người lớn do đi hớt tóc và ngoáy tai gây thủng màng nhĩ
B. Ở trẻ em do khi tắm để nước vào trong tai
C. Ở người lớn tuổi
@D. Ở trẻ em do hay bị viêm mũi họng, viêm VA
E. Ở người lớn nhiều hơn ở trẻ em

35. Khi khám thấy màng nhĩ sung huyết, nghi ngờ viêm tai giữa cấp:
A. Nên dùng kháng sinh ngay
B. Chụp phim Schuller để đánh giá cho chính xác 
C. Chụp phim Schuller rồi dùng kháng sinh thích hợp
D. Chích rạch màng nhĩ để dẫn lưu mủ ngay
@E. Cần điều trị viêm nhiễm ở mũi họng

36. Điều trị viêm tai giữa cấp sung huyết bằng cách:
A. Chích rạch màng nhĩ ngay
B. Làm thuốc tai hằng ngày
C. Dùng kháng sinh toàn thân mạnh
@D. Cả ba khả năng đều chưa cần thiết 
E. Nếu có sốt cao thì nên cho vào viện điều trị

37. Viêm tai giữa là một bệnh còn hay gặp ở trẻ em và hài nhi
@A. Đúng
B. Sai

38. Dấu hiệu nào là đặc trưng của viêm tai giữa cấp do viêm VA ở trẻ em: Xoá góc sau trên ống tai ngoài 
A. Đúng
@B. Sai

39. Yếu tố dịch tễ nào có không liên quan đến viêm tai giữa ở trẻ em:
A. Mức sống của gia đình
B. Số con trong gia đình
C. Thời gian bú mẹ
D. Môi trường sinh hoạt của trẻ
@E. Nghề nghiệp của cha và mẹ

40. Nói có tiếng tự vang trong tai, có thể gặp trong:
A. Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ 
B. Chấn thương gây thủng màng nhĩ
@C. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ 
D. Xốp xơ tai
E. Viêm tai giữa cấp sau sởi
VIÊM TAI GIỮA MÃN TÍNH

1. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, loại hay gặp ở trẻ <12 tháng:
A. Xuất ngoại sau tai.
B. Xuất ngoại vào ống tai.
@C. Xuất ngoại thái dương gò má. 
D. Xuất ngoại mỏm chũm.
E. Xuất ngoại nền chũm.

2. Chảy mủ tai có cholesteatome có đặc điểm: 
@A. Chảy mủ tai rất thối
B. Chảy mủ tai có lẫn máu bầm
C. Chảy mủ tai có bọt
D. Chảy mủ tai kéo dài và nhầy dính
E. Chảy mủ tai kèm đau nhức tai nhiều

3. Trong lâm sàng và xquang, khi chảy mủ tai có cholesteatome thì nên: Làm kháng sinh đồ, kết hợp làm thuốc tai hằng ngày và điều trị kháng sinh mạnh
A. Đúng
@B. Sai

4. Dấu hiệu sập góc sau trên có giá trị chẩn đoán trong trường hợp:
A. VTXC mạn tính đã xuất ngoại
B. VTG mạn tính có biến chứng viêm màng não
C. VTG cấp tính giai đoạn ứ mủ
@D. VTXC mạn tính hồi viêm 
E. VTXC cấp có kèm với viêm ống tai ngoài

5. Phim Schueller có hình ảnh mờ các thông bào xương chũm thường gặp trong:
A. Viêm tai giữa cấp
@B. Viêm tai giữa mạn 
C. Viêm ống tai ngoài
D. Nhọt ống tai ngoài
E. Nấm ống tai ngoài

6. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi:
@A. Dưới 1tuổi 
B. Dưới 10 tuổi
C. Từ 5 đến 15 tuổi
D. Thường gặp ở tuổi già
E. Chỉ gặp ở tuổi lao động

7. Viêm tai giữa hay gặp ở người lớn do đi hớt tóc hay ngoáy tai
A. Đúng
@B. Sai

8. Về phương diện giải phẫu bệnh của viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy:
@A. Chỉ tổn thương niêm mạc 
B. Chỉ tổn thương xương 
C. Tổn thương cả niêm mạc và xương
D. Chưa có tổn thương niêm mạc và xương
E. Có thể gặp xương chết làm bệnh kéo dài

9. Nguyên nhân đứng đầu của viêm tai xương chũm là:
A. VTG do chấn thương áp lực
B. VTG sau các bệnh nhiễm trùng lây
@C. VTG không được điều trị và theo dõi tốt 
D. VTG sau chấn thương tai nạn giao thông
E. VTG ở những bệnh nhân có thông bào xương chũm nhiều 

10. Trong viêm tai giữa mạn mủ nhầy, lỗ thủng màng nhĩ:
A. Có thể gặp bất kỳ ở vị trí nào của màng nhĩ
B. Thường rộng, bờ nham nhỡ
C. Thường ở 1/4 sau trên của màng chùng
@D. Thường nhỏ, sắc cạnh, ở 1/4 trước dưới 
E. Thường khó xác định vì hay tự bít

11. Khi nhai và há miệng bệnh rất đau ở vùng sau tai là triệu chứng liên quan đến viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
A. Đúng
@B. Sai

12. Cholesteatome tai giữa có thể: Phá hủy xương vùng lân cận và có nguy cơ biến chứng nội sọ
@A. Đúng
B. Sai

13. Viêm tai xương chũm mạn có cholesteatome, chọn câu không đúng:
A. Chảy mủ tai thối 
B. Dễ gây biến chứng nội sọ
C. Màng nhĩ thường thủng ở góc sau trên
@D. Chỉ gặp ở người lớn 
E. Không nên điều trị nội khoa

14. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm không thể gây biến chứng:
A. Áp xe não thùy thái dương
B. Viêm màng não mủ
@C. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang 
D. Liệt dây thần kinh mặt
E. Viêm mê nhĩ

15. Đặc điểm khi chảy mủ tai kéo dài nghi ngờ cholesteatome:
@A. Có mùi thối và có vảy trắng 
B. Có chất bả đậu màu trắng 
C. Có lẫn máu với mủ nhầy
D. Có mùi thối khi để ứ đọng lâu
E. Có lẫn mủ đặc và máu

16. Hai triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm:
A. Ấn vành tai đau và sốt
@B. Phản ứng xương chũm và sụp góc sau trên 
C. Mủ thối và chảy máu tai
D. Màng nhĩ thủng rộng và chảy mủ thối
E. Sưng nề ống tai ngoài và kéo vành tai gây đau dữ dội

17. Trong viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, thể xuất ngoại hay gặp: 
A. Xuất ngoại vào ống tai
B. Xuất ngoại ở nền chũm
C. Xuất ngoại ở mỏm chũm
D. Xuất ngoại thái dương-mỏm tiếp
@E. Xuất ngoại sau tai 

18. Chảy mủ tai kéo dài trong viêm tai xương chũm mạn tính, vi khuẩn thường gặp là Hémophylus Influenza
A. Đúng
@B. Sai

19. Theo OMS (Tổ chức y tế thế giới), viêm tai giữa mạn tính:
@A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 2 tuần 
B. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 3 tuần
C. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng
D. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 2 tháng
E. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 3 tháng

20. Trước một bệnh nhân được chẩn đoán là viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm, đối với một Bác sĩ đa khoa ở tuyến cơ sở thì nên:
A. Dùng ngay kháng sinh liều cao cả đường uống và đường tiêm trong một tuần
B. Xẻ dẫn lưu vùng sưng sau tai, dùng kháng sinh mạnh và theo dõi trong một tuần.
@C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên càng sớm càng tốt để phẫu thuật cấp cứu 
D. Dùng ngay kháng sinh phối hợp liều cao, làm thuốc tai ngày hai lần
E. Xẻ dẫn lưu vùng sau tai, dùng kháng sinh mạnh, làm thuốc tai ngay hai lần

21. Câu nào sau đây đúng:
A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên trên hai tuần, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay
B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay.
C. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm
@D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong tai-mũi-họng 
E. Tắm nước vào tai rất dễ bị viêm tai giữa

22. Chụp phim Schuller: Là căn cứ chính để chỉ định phẫu thuật tai cấp cứu 
A. Đúng
@B. Sai

23. Thể xuất ngoại Bézold:
A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại
B. Chỉ gặp ở trẻ em
C. Dễ gây liệt mặt
@D. Là loại xuất ngoại ở mỏm chũm, dễ chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm 
E. Chỉ gặp ở người lớn tuổi

24. Khi chảy mủ tai có cholesteatome thì:
A. Cần điều trị bảo tồn tích cực và theo dõi sát
B. Dùng kháng sinh kỵ khí
C. Làm thuốc tai hằng ngày, nhỏ thuốc tai mạnh và đúng cách
D. Dùng kháng sinh mạnh và phối hợp
@E. Khuyên bệnh nhân đi phẫu thuật càng sớm càng tốt

25. Đặc điểm của viêm tai xương chũm mạn tính có cholelesteaôme:
A. Chảy mủ tai nhầy
B. Màng nhĩ có hình ảnh vú bò
C. Điếc tiếp nhận ngày càng tăng
@D. Dễ bị hồi viêm và gây biến chứng 
E. Màng nhĩ thủng nhiều lỗ

26. Ù tai giọng cao,có thể gặp trong trường hợp trật khớp búa-đe
A. Đúng
@B. Sai

27. Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm tai giữa mạn tính mủ:
A. Tổn thương niêm mạc hòm nhĩ
B. Tổn thương xương
@C. Tổn thương cả niêm mạc và xương 
D. Tổn thương dạng hoại tử
E. Tổn thương gây nên cholestéatome

28. Điếc xảy ra khi dùng streptomycine là loại:
A. Điếc dẫn truyền
B. Điếc hổn hợp
@C. Điếc tiếp nhận 
D. Điếc hổn hợp nghiêng về dẫn truyền 
E. Điếc hổn hợp nghiêng về tiếp nhận

29. Điếc tiếp nhận có thể gặp trong:
A. Tổn thương các xương con
B. Tổn thương đứt vành tai do tai nạn giao thông
@C. Hội chứng Ménière 
D. Tắc vòi nhĩ
E. Xốp xơ tai

30. Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương kèm sập góc sau trên là triệu chứng thực thể của:
A. Viêm tai giữa cấp tính
B. Viêm tai giữa mạn tính
C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường
@D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm 
E. Viêm tai giữa bán cấp sắp có biến chứng

31. Yếu tố nào không phải là thuận lợi trong viêm tai xương chũm:
A. Xương chũm có thông bào nhiều
B. Niêm mạc lót trong các thông bào dày
C. Độc tố của vi khuẩn mạnh
D. Thể trạng và cơ địa của bệnh nhân
@E. Xương chũm ở những người có huyết áp cao mà không được điều trị tốt 

32. Câu nào sau đây không phù hợp với bệnh cảnh viêm tai xương chũm:
A. Chảy mủ tai kéo dài
B. Nghe kém ngày càng tăng
@C. Lỗ thủng thường gặp ở 1/4 trước dưới 
D. Lố thủng thường rộng, sát khung xương
E. Khi chảy mủ tai có mùi thối, cần cảnh giác có tổ chức cholestéatome

33. Chọn câu không đúng đối với bệnh lý viêm tai xương chũm:
A. Là loại bệnh còn phổ biến ở Việt Nam
B. Bệnh làm ảnh hướng đến sức nghe
C. Nếu không được điều trị có thể đưa đến biến chứng hiểm nặng, nguy hiểm tính mạng
D. Có nhiều thể bệnh và cách sắp xếp khác nhau
@E. Vì điều kiện kinh tế trong gia đình nên nữ thường có tỷ lệ mắc bệnh nhiều hơn nam

34. Triệu chứng thực thể nào có giá trị nhất trong chẩn đoán VTXC mạn tính hồi viêm:
A. Chảy mủ tai thối và nghe kém
B. Màng nhĩ thủng rộng sát khung xương
@C. Sụp góc sau trên và phản ứng xương chũm đau 
D. Dấu hiệu Jacques (+)
E. Chảy mủ tai có tổ chức cholesteatome lẫn với máu

35. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là:
A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp
@B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm 
C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát
D. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn
E. Viêm tai xương chũm mạn tính nguy hiểm

36. Chẩn đoán phân biệt viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm với:
A.Nhọt hay viêm ống tai ngoài
B. Viêm tấy hạch hoặc tổ chức liên kết sau tai
C. Phản ứng xương chũm do viêm tai giữa cấp gây ra
@D. Cả ba bệnh trên đều cần chẩn đoán phân biệt 
E. Không cần chẩn đoán phân biệt với ba bệnh trên vì hồi viêm là bệnh đã rõ ràng

37. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, xuất hiện các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng thì gọi là hồi viêm 
@A. Đúng
B. Sai

38. Viêm tai xương chũm mạn tính có cholesteatome thường liên quan đến dữ kiện nào:
A. Màng nhĩ hình vú bò
B. Thủng màng nhĩ ở vị trí 1/4 trước dưới
@C. Thủng nhĩ góc sau trên 
D. Màng nhĩ lõm, không thấy được các mốc giải phẫu
E. Màng nhĩ mất tam giác sáng 

39. Trong vấn đề phòng bệnh viêm tai giữa, ý nào không cần:
A. Điều trị đúng, kịp thời các viêm tai giữa cấp
B. Điều trị tích cực khi bị viêm tai giữa mạn
C. Nạo VA khi có chỉ định để tránh viêm tai giữa tái phát
D. Hướng dẫn các bà mẹ biết cách chăm sóc và vệ sinh tai mũi họng
@E. Khi tắm không được để nước vào tai

40. Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi:
@A. Viêm tai xương chũm cấp 
B. Viêm tai xương chũm mạn tính
C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm sắp xuất ngoại
E. Biến chứng nội sọ do tai

UNG THƯ THANH QUẢN-HẠ HỌNG

1. Tỷ lệ bị ung thư hạ họng và thanh quản thế nào là phù hợp ở Việt nam:
@A. Ung thư thanh quản cao hơn ung thư hạ họng. 
B. Ung thư thanh quản tương đương với ung thư hạ họng
C. Ung thư hạ họng cao hơn ung thư thanh quản 
D. Tương đương nhau giữa nam và nữ
E. Nữ mắc nhiều hơn nam

2. Ung thư thanh quản là loại ung thư: Chọn một câu sai
A. Gặp ít hơn ung thư vòm, nhưng nhiều hơn ung thư hạ họng. 
B. Gặp ở nam nhiều hơn nữ.
C. Ở VN, chiếm khoảng 4% trong các loại ung thư.
@D. Thường là loại adeno-carcinoma. 
E. Nếu để muộn có thể lan ra hạ họng

3. Ung thư hạ họng và ung thư thanh quản gặp nhiều nhất ở lứa tuổi từ 46-65 tuổi 
@A. Đúng
B. Sai

4. Điều kiện thuận lợi làm cho ung thư thanh quản-hạ họng phát sinh là:
@A. Nghiện rượu, thuốc lá, có tiền sử tia xạ vùng cổ. 
B. Thức ăn nhiều gia vị.
C. Tăng Cholesterol trong máu.
D. Làm nghề thợ mộc.
E. Uống nhiều nước đá

5. Bạch sản và u nhú thanh quản là bệnh tích tiền ung thư của thanh quản và hạ họng
@A. Đúng
B. Sai

6. Yếu tố nào không phải là thuận lợi trong ung thư thanh quản và ung thư hạ họng là:
A. Nghiện thuốc lá, nghiện rượu
B. U nhú thanh quản
C. Thói quen ăn cay, uống nóng
D. Mảng bạch sản ở dây thanh âm 
@E. Dùng chất uống có nhiều ga và nước đá lạnh

7. Tìm một ý đúng nhất về ung thư thanh quản có tiên lượng tốt hơn ung thư hạ họng vì:
A. Triệu chứng khàn tiếng của thanh quản có sớm hơn nuốt nghẹn của hạ họng
@B. Thanh quản có ít tổ chức bạch huyết hơn hạ họng 
C. Thanh quản có phản xạ ho và co thắt
D. Hạ họng dễ bị xây sướt hơn thanh quản
E. Thanh quản nhạy cảm với tia xạ hơn

8. Triệu chứng nào sau đây gợi ý ung thư thanh quản giai đoạn sớm:
A. Nuốt đau
B. Nuốt nghẹn
@C. Khàn tiếng 
D. Khó thở
E. Ho

9. Khàn tiếng và khó thở là triệu chứng gợi ý ung thư hạ họng giai đoạn sớm
A. Đúng
@B. Sai

10. Chỉ một ý sau đây là đúng đối với chụp CT scan trong ung thư thanh quản trong điều kiện kinh tế còn khó khăn:
A. Cần làm thường quy với tất cả ung thư thanh quản.
@B. Cho phép đánh giá sự xâm lấn của khối u vào các tổ chức ở sâu như khoang giáp-móng-thanh thiệt và sụn giáp. 
C. Rất cần trong ung thư sụn thanh thiệt.
D. Rất cần trong ung thư khu trú ở dây thanh một bên. 
E. Nên làm để khỏi bỏ sót trong chẩn đoán bệnh

11. Biện pháp giá trị nhất để chẩn đoán ung thư hạ họng và thanh quản là:
@A. Sinh thiết khối u 
B. Chụp phim cổ nghiêng
C. Hỏi bệnh và sờ hạch cổ
D. Chụp Scanner
E. Chọc hạch xét nghiệm tế bào

12. Ung thư thanh quản ( Chọn câu đúng):
A. Hay gặp ở người trung niên
B. Gặp nhiều nhất trong Tai Mũi Họng
C. Tỷ lệ khoảng 15% các loại ung thư
@D. Nam gặp nhiều hơn nữ 
E. Hay gặp ở những người thường sống ở môi trường lạnh

13. Đối với ung thư hạ họng, vị trí xuất phát hay gặp nhất là:
A. Sụn phễu
B. Nẹp liên phễu
C. Miệng thực quản
D. Nẹp phễu-thnh thiệt
@E. Xoang lê

14. Biện pháp điều trị ung thư thanh quản và ung thư hạ họng hiện nay là: Phẫu thuật phối hợp với tia xạ sau mổ 
@A. Đúng
B. Sai

15. Đối với ung thư thanh quản và hạ họng, hạch xuất hiện ở vùng cổ thường được xem là:
@A. Di căn tại chỗ, tại vùng. 
B. Di căn xa
C. Di căn toàn thân.
D. Hạch viêm phản ứng.
E. Hạch viêm không đặc hiệu.

16. Hạch cổ bị di căn trong ung thư thanh quản và họng được điều trị như thế nào ?
A. Chỉ cần cắt bỏ khối u, còn hạch cổ sẽ được tia xạ cùng lúc với chiếu xạ khối u sau mổ.
B. Mổ cắt bỏ khối u, còn hạch cổ sẽ được điều trị bằng hóa chất.
C. Khối ung thư nguyên phát không có chỉ định mổ, chỉ cần nạo vét hạch cổ 
@D. Nạo vét hạch cổ cùng một thì với cắt bỏ khối u 
E. Có thể điều trị hóa chất cho cả khối u và hạch cổ

17. Cần nghĩ đến ung thư thanh quản và hạ họng khi có các triệu chứng:
A. Sốt, đau họng, sưng hạch cổ
@B. Khàn tiếng, nuốt vướng, nuốt đau 
C. Ho, tức ngực, khạc đờm
D. Nuốt đau, nói giọng lúng búng, há miệng hạn chế
E. Nuốt vướng nuốt đau xuất hiện từng đợt

18. Về tiên lượng của ung thư thanh quản và hạ họng, câu nào sau đây không đúng:
A. Ung thư thanh quản có tỷ lệ sống trên 5 năm là 60-85%.
B. Ung thư hạ họng có tiên lượng xấu hơn ung thư thanh quản 3-4 lần.
C. Ung thư còn khu trú ở 1/3 giữa dây thanh có tiên lượng khả quan nhất.
D. Tiên lượng phụ thuộc vào tuổi bệnh nhân, giai đoạn bệnh, mô bệnh học. 
@E. Ung thư thanh quản có tiên lượng xấu hơn hẳn ung thư hạ họng 3-4 lần

19. Biện pháp phòng bệnh ung thư thanh quản và hạ họng là đúng nhất:
A. Dùng kháng sinh, kháng viêm
B. Súc họng nước muối.
C. Giữ ấm vùng cổ khi trời lạnh
@D. Bỏ thuốc lá và rượu 
E. Xông hơi nước nóng

20. Loại nào thuộc ung thư hạ họng:
A. Ung thư dây thanh
B. Ung thư vùng trên thanh môn
C. Ung thư vùng dưới thanh môn
D. Ung thư thanh thiệt
@E. Ung thư xoang lê
           
KHÓ THỞ THANH QUẢN 
CHỈ ĐỊNH VÀ THEO DÕI MỞ KHÍ QUẢN

1. Những khó thở nào sau đây chưa nhất thiết phải mở khí quản:
A. Khó thở do dị vật đường thở
B. Khó thở do uốn ván
@C. Khó thở do tràn dịch màng phổi
D. Khó thở do chấn thương thanh quản 
E. Khó thở do bạch hầu thanh quản

2. Phải mở khí quản trước khi chuyển lên tuyến trên cho những bệnh nhân có dị vật ở khí quản di động để phòng ngừa:
A. Viêm khí quản xuất tiết
@B. Dị vật mắc kẹt lại khi lên buồng thanh thất 
C. Dị vật đi sâu vào các phế quản phân thùy
D. Tràn khí trung thất
E. Xẹp phổi

3. Một bệnh nhân sau mở khí quản, chưa cần chú ý theo dõi:
A. Chảy máu 
B. Tràn khí 
C. Khó thở do tắc ống canule 
D. Nhiễm trùng vết mổ
@E. Tiếng nói có bị khàn hay không ?

4. Tìm một đặc điểm không đúng về lý do cấp cứu dị vật đường thở:
A. Dị vật bịt kín đường thông khí gây ngạt thở
@B. Dị vật sắc nhọn gây chấn thương lan rộng
C. Dị vật gây nhiễm trùng đường hô hấp dưới
D. Dị vật di động có thể mắc kẹt ở buồng thanh thất Morgagnie
E. Dị vật gây tràn khí trung thất nguy hiểm

5. Tìm một nguyên nhân không xẩy ra khó thở thanh quản:
A.Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn
B. Viêm sụn thanh thiệt
@C. Hạt thanh đai 
D. Khối u băng thanh thất 
E. Bạch hầu thanh quản

6, Triệu chứng nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản cấp ở trẻ em:
A. Nuốt đau 
B. Khó thở 
C. Ho kích thích
@D. Khàn tiếng
E. Sốt cao, co giật

7. Biểu hiện lâm sàng điển hình kiểu khó thở thanh quản là:
A. Khó thở chậm thì thở vào
@B. Khó thở chậm cả hai thì
C. Khó thở nhanh nông cả hai thì
D. Khó thở chậm thì thở ra
E. Khó thở hỗn hợp cả hai thì

8. Dấu hiệu nào sau dây không thuộc khó thở thanh quản:
A. Khó thở chậm, Khó thở thì thở vào
B. Môi đầu chi tím
@C. Khó thở thì thở ra
D. Khi hít vào có tiếng rít,
E. Có co kéo các cơ hô hấp: Thượng đòn, liên sườn...

9. Triệu chứng nào không đáng lo ngại sau mở khí quản:
@A. Ho kích thích khi hút dịch xuất tiết
B. Tình trạng dịch xuất tiết nhiều
C. Sưng tấy nhiễm trùng vết mổ
D. Theo dõi tình trạng bịt tắc canule
E. Tình trạng tràn khí dưới da

10. Nguyên nhân chính nào sau đây gây khó thở trong viêm thanh quản bạch hầu:
A. Co thắt thanh quản do kích thích
@B. Do giả mạc bạch hầu bít tắc thanh môn
C. Do liệt cơ mở và co thắt cơ khép của thanh quản
D. Do độc tố của bạch hầu
E. Phù nề thanh quản do viêm nhiễm

11 Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất dể chẩn đoán “Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn” gây khó thở thanh quản.
A. Cơn khó thở xẩy ra đột ngột ban đêm
B. Khó thở thanh quản điển hình, không có tiền sử hóc dị vật. 
C. Trẻ có cơ địa viêm VA mạn tính.
@D. Niêm mạc hạ thanh môn phù nề, niêm mạc thanh quản đỏ rực tương phản với hai dây thanh bình thường
E. Cơn khó thở hay tái phát.

12. Trong đêm một cháu bé đang ngủ tự nhiên thức dậy ho khan, dữ dội, khó thở với tiếng rít. Cách đây vài hôm cháu có cảm mạo, ngạt mũi,... Bạn nghĩ tới hướng chẩn đoán
A. Viêm phổi
B. Dị vật đường thở
C. Ho gà
D. Mềm sụn thanh quản
@E. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn 

13. Chỉ định mở khí quản nào sau đây không thuộc chỉ định cổ điển (cản trở cơ học):
A. Viêm nhiễm phù nề chít hẹp thanh quản
B. Dị vật đường thở, đặc biệt là dị vật di động
C. Chấn thương lồng ngực có tràn khí trung thất 
D. Chấn thương họng thanh quản gây khó thở
@E. Khối u chèn ép thanh quản gây khó thở

14. Tìm một chỉ định không phải là chỉ định mới trong mở khí quản hiện nay :
A. Làm thông thoáng đường hô hấp bằng hút phế quản trong các hội chứng nội-ngoại khoa
B. Tránh lạc đường thở khi ăn uống ở những người bị liệt họng-thanh quản.
C. Dễ dàng đưa Ôxy vào máu hoặc lọc CO2
D. Giảm áp lực trong tràn khí trung thất
@E. Ung thư tuyến giáp chèn ép gây khó thở 

15. Tìm tình huống đúng nhất cần mở khí quản cấp cứu
A. Khó thở thanh quản cấp I
@ B. Khó thở thanh quản cấp II 
C. Theo dõi dị vật đường thở
D. Theo dõi viêm thanh quản cấp ở trẻ em
E. Theo dõi co thắt thanh quản do uốn ván

16. Tai biến nào sau đây không thuộc do mở khí quản gây ra:
A. Chảy máu
B. Tràn khí dưới da, tràn khí trung thất
C. Tụt canule ra ngoài lỗ mở khí quản
D. Tắc canule do chất xuất tiết
@E. Cơ thể suy sụp, thể trạng ngày một yếu 

17. Hen phế quản cũng có thể gây khó thở thanh quản đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai

18. Mở khí quản đôi khi làm nặng thêm bệnh chính đúng hay sai? 
A. Đúng
@B. Sai

19. Khó thở châm, khó thở thì hít vào chỉ khi gắng sức được phân loại khó thở cấp 1 đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai

20. Toàn trạng còn bình thường, tinh thần ổn định , môi hồng vẫn có thể khó thở cấp 2 đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
VIÊM AMIDAN

1. Một cháu bé bị sốt, sưng hạch góc hàm 2 bên, 2 amiđan sưng đỏ và trên bề mặt có mảng bựa trắng. Cần chú ý đến chẩn đoán nào trước tiên:
A. Viêm A do virus.
@B. Bạch hầu họng. 
C. Viêm amiđan do liên cầu.
D. Áp xe amiđan.
E. Viêm amiđan hốc mủ bựa trắng. 

2. Triệu chứng toàn thân và cơ năng nào sau đây không phù hợp viêm A cấp:
@A. Không sốt, công thức bạch cầu không thay đổi 
B. Nuốt đau, nuốt vướng, đau lan lên tai, đau tăng lên khi nuốt
C. Người mệt mỏi, nhức đầu chán ăn
D. Viêm nhiễm có thể lan xuống thanh quản gây ho và khàn tiếng
E. Thở khò khè ngáy to về đêm

3. Thể lâm sàng của viêm amiđan mạn tính không thể có:
A. Trụ trước amiđan đỏ sẫm, amiđan có hốc mủ.
B. Amiđan mạn tính quá phát.
C. Amiđan lẫn sau các trụ, vén trụ mới thấy A viêm mạn tính.
D. Thể mãn tính xơ teo.
@E. Toàn bộ niêm mạc vùng họng và nhu mô amiđan đỏ rực , xuất tiết nhầy...

4. Biến chứng nào là đáng ngại nhất của viêm A vì nguy hiểm nhưng ít được chú ý:
A. Viêm thanh khí phế quản.
B. Viêm tấy quanh amiđan.
C. Áp xe thành bên họng.
D. Viêm tai giữa.
@E. Hội chứng ngưng thở khi ngủ ở trẻ nhỏ. 

5. Một BN 35 tuổi, mỗi năm có >4 đợt viêm amiđan cấp thì nên có thái độ xử trí thế nào:
@A. Cắt amiđan trong giai đoạn hết viêm cấp. 
B. Vắc xin liệu pháp
C. Penicilline liệu pháp dài hạn.
D. Điều trị kháng sinh từng đơt viêm cấp.
E. Vệ sinh răng miệng, rèn luyện thân thể

6. Khái niệm về lò viêm thường dùng để nói đến thể loại nào sau đây của viêm amiđan:
A. Viêm amiđan cấp.
B. Viêm amiđan mạn tính quá phát.
@C. Viêm amiđan mạn tính xơ teo ở người lớn. 
D. Viêm amiđan cấp tính quá phát
E. Viêm amiđan mạn tính đợt cấp.

7. Một BN dưới 55 tuổi, thể trạng tốt, bị viêm amiđan mạn tính xơ teo, ấn vào amiđan có mủ phòi ra, có nhiều đợt viêm phế quản trong một năm. Điều trị nào sau đây là triệt để nhất ?
A. Liệu pháp kháng sinh dài hạn.
B. Điều trị viêm phế quản tích cực.
C. Uống thuốc làm lỏng chất nhầy - dãn phế quản và khí dung họng nhiều đợt.
D. Thường xuyên vệ sinh răng miệng .
@E. Cắt amiđan dưới gây mê. 

8.Tìm một câu đúng nhất không được chỉ định cắt A, khi:
A. Viêm A mãn tính bả đậu.
B. Viêm A hay tái phát 
C. Amiđan quá phát gây ảnh hưởng cơ học của sự thở và nuốt.
D. Viêm A gây ảnh hưởng phát triển thể chất.
@E. Viêm A kèm theo bệnh về máu 

9. Một trong những biện pháp quan trọng trong điều trị viêm A cấp ở BN trên 3 tuổi là
A. Dùng kháng sinh chỉ khi có biến chứng.
@B. Dùng kháng sinh theo nguyên tắc như đối với viêm họng đỏ cấp. 
C. Dùng kháng sinh chỉ khi đau họng nhiều và sốt cao. 
D. Điều trị triệu chứng.
E. Điều trị tại chỗ.

10. Trong viêm amiđan, loại vi khuẩn nguy hiểm nhất vì gây biến chứng nặng là: 
A. Tụ cầu
 nhóm A.b@B. Liên cầu tan huyết  
C. Phế cầu
D. Haemophilus
E. Pseudomonas

11. Viêm amiđan hay gặp nhất ở lứa tuổi:
A. Từ 0-6 tuổi.
B. Từ 6-10 tuổi.
C. Từ 10-18 tuổi.
@D. Từ 6- 18 tuổi. 
E. Trên 18 tuổi.

12. Trong dự phòng viêm amiđan, biện pháp nào sau đây không đúng:
A. Rèn luyện thân thể, dinh dưỡng hợp lý.
B. Tránh bị nhiễm lạnh.
C. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng.
D. Cắt amiđan đối với những trường hợp viêm A mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm.
@E. Cắt amiđan hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi. 

13. Biên chứng nào không thể do viêm Amidan:
A. Viêm tấy, áp xe quanh Amidan
@B. Viêm tấy áp xe quanh thực quản 
C. Viêm hạch góc hàm, dưới cằm, viêm khớp, viêm cầu thận, viêm nội tâm mạc
D. Có thể gây nhiễm trùng máu
E. Có thể gây viêm thanh khí phế quản

14. Cách dự phòng viêm A, VA nào sau đây là không phù hợp :
A. Nâng cao sức đề kháng cơ thể
B. Tránh bị nhiễm lạnh
C. Vệ sinh răng miệng, tai mũi họûng tốt
@D. Điều trị kháng sinh từng đợt phòng ngừa khi bắt đầu có biểu hiện ï viêm A, VA 
E. Xử trí đúng cách nếu bị viêm A, VA tránh biến chứng

15. Dấu hiệu nào sau đây không đúng với viêm Amidan mạn tính quá phát:
A. Hai Amidan to vượt quá hai trụ
B. Hai amidan to gần chạm vào nhau
C. Thường gặp viêm Amidan ở người trẻ tuổi
D. Hai Amidan to, miêm mạc bóng đỏ, trụ trước đỏ sẩm
@E. Chỉ gặp ở người lớn tuổi khi cơ thể mất sức đề kháng

16. Đặc điểm nào không thuộc giaỉí phẩu vùng họng:
A. Là ngả tư đường ăn và đường thở
@B. Có buồng thanh thất Morgagnie nằm giữa băng thanh thất và dây thanh âm 
C. Là một ống cơ mạc đi từ vòm mũi họng đến miệng thực quản
D. Họng có 3 tầng: Họng mũi, họng miệng và họng thanh quản
E. Họng chứa đựng vòng bạch huyết Waldeyer

17. Không được cắt Amidan khi đang viêm cấp đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai

18. Đau nhói lên tai, đau tăng khi nuốt là triệu chứng của viêm Amidan mạn tính đúng sai?
A. Đúng
@B. Sai

19. Với viêm Amidan mạn tính thể xơ teo hay gặp ở trẻ em đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai

20. Viêm Amydan khẩu cái hay gặp nhất ở lứa tuổi học sinh phổ thông đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
VIÊM VA

1. Vị trí của VA ?
A. Vòm khẩu cái.
B. Cửa mũi sau.
@C. Thành sau trên vòm họng. 
D. Các thành bên của vòm họng.
E. Họng miệng.

2. Tổ chức nào sau đây không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer
A. Amydan khẩu cái
B. V.A
C. Amydan vòi
D. Amydan đáy lưỡi
@E. Các hạch bạch huyết ở ruột

3. Vị trí VA ở đâu là đúng 
A. Họng miệng
B. Họng thanh quản
C. Vòm mũi họng 
@D. Thành bên họng miệng
E. Thành bên họng mũi

4. Viêm VA hay gặp nhất ở lứa tuổi nào: 
A. Thanh niên
B. Học sinh phổ thông
@C. Nhà trẽ mẫu giáo
D. Người trưởng thành
E. Trẻ sơ sinh

5. Ở trẻ em, nguyên nhân thường gặp của tắc mũi là:
A. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh.
B. Dị vật một bên mũi.
C. Polype mũi xoang.
@D. Phì đại VA. 
E. Viêm mũi xoang dị ứng.

6. Biến chứng thường gặp nhất của viêm VA là:
A. Viêm xoang hàm do mũi.
B. Viêm thanh quản phù nề.
C. Viêm phế quản.
@D. Viêm tai giữa cấp. 
E. Áp xe thành sau họng.

7. Điều trị triệt để đối với viêm VA mạn tính là:
A. Chiếu tia Laser.
B. Đốt lạnh bằng Nitơ lỏng.
@C. Nạo VA. 
D. Đốt bằng cautère điện.
E. Dùng kháng sinh trong những đợt viêm cấp.

8. Triệu chứng nào sau đây không thuộc về viêm VA:
A. Sốt.
B. Tắc mũi.
C. Chảy mũi nhầy
D. Ho.
@E. Nuốt đau. 

9. Trong điều trị viêm VA cấp phương pháp nào sau đây là sai:
@A. Nạo VA ngay kết hợp với điều trị kháng sinh. 
B. Nạo VA chỉ được thực hiện khi đã hết các triệu chứng viêm cấp.
C. Có thể cho dùng một đợt kháng sinh uống.
D. Phải khám kiểm tra kỹ về tai để phát hiện sớm viêm tai giữa.
E. Trong giai đoạn đầu chỉ cần nhỏ mũi và làm cho hốc mũi thông thoáng.

10. Nguyên nhân nào sau đây chưa phải là chủ yếu gây viêm A, VA:
A. Bị lạnh đột ngột, kéo dài
B. Sau các bệnh nhiễm trùng lây
C. Tạng bạch huyết
D. A, VA nhiều khe kẻ ngóc ngách
@E. Không ăn chín, uống sôi 

11. Một bệnh nhân bị viêm VA cấp, với BS tuyến xã nên làm gì?
A. Gởi lên tuyến trên càng sớm càng tốt.
B. Xông hơi nước nóng có pha tinh dầu.
@C. Hạ nhiệt, nhỏ mũi, theo dõi nếu nặng có thể dùng kháng sinh. 
D. Cho nạo VA ngay.
E. Chườm mát hạ nhiệt, nhỏ mũi.

12. Tìm một biến chứng dưới đây của viêm VA. Biến chứng nầy rất nặng, thường chỉ gặp ở trẻ dưới 2 tuổi, trẻ có triệu chứng nuốt đau và khó thở.
A. Viêm tai giữa.
B. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn.
C. Hội chứng ngưng thở khi ngủ.
@D. Áp xe thành sau họng. 
E. Chậm phát triển về thể chất và tinh thần.

13. Trong viêm VA mãn tính đơn thuần, không có triệu chứng nào sau đây:
A. Chảy mũi trước,mủ nhầy
@B. Sốt 40 độ C.
C. Thở miệng
D. Màng nhĩ xám đục và lõm.
E. Nhiều hạch cổ 2 bên, mềm, di động.

14. Trong dự phòng viêm VA, biện pháp nào sau đây không đúng:
A. Rèn luyện thân thể, dinh dưỡng hợp lý.
B. Tránh bị nhiễm lạnh.
C. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng.
D. Nạo VA cho những trẻ bị viêm VA mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm.
@E. Nạo VA hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi.

15. Tìm một triệu chứng không phù hợp viêm VA cấp:
A. Biểu hiện nhiễm trùng sốt cao, có thể có thể có co giật
@B. Mũi khô không chảy nước mũi 
C. Ho kích thích, có thể có co thắt thanh quản gây khó thở
D. Ngạt tắc mũi cả đêm ngày
E. Quấy khóc nhiều, bỏ bú do ngạt thở

16. Triệu chứng nào không phù hợp với VA cấp khi khám thực thể:
A. Các cuốn mũi phù nề xuất tiết nhầy
B. Hốc mũi đầy mủ nhầy
C. Niêm mạc họng đỏ rực, viêm xuất tiết
D. Có mủ chảy từ nóc vòm xuống thành sau họng
@E. Có giả mạc bám ở bề mặt hai amidan

17. Nạo VA là phương pháp điều trị viêm VA cấp đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
18. Chảy mũi thường xuyên gây chàm hóa tiền đình mũi 2 bên do viêm VA mạn đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai

19. Viêm VA mạn thường là nguyên nhân viêm tai giữa ở trẻ em đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai

20. Bộ mặt VA điển hình thường là do viêm VA mạn tính kết hợp với còi xương suy dinh dưỡng đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
VIÊM MŨI XOANG CẤP TÍNH

1. Hệ thống xoang sau gồm có:
A. Xoang sàng trước và xoang trán
B. Xoang hàm và xoang trán
@C. Xoang bướm và xoang sàng sau
D. Xoang bướm và xoang hàm
E. Xoang trán và xoang bướm

2. Các xoang trước có lỗ thông đổ vào:
A. Khe dưới
@B. Khe giữa 
C. Khe trên
D. Ôúng lệ mũi
E. Sàn mũi

3. Triệu chứng nào sau đây không thuộc viêm xoang cấp:
A. Nhức đầu, chảy mũi, tắc mũi, sốt.
B. Sốt, nhức đầu, ngứa mũi, hắt hơi.
C. Nhức đầu, sốt, tắc mũi, giảm khứu giác.
D. Sốt, nhức đầu, chảy mũi, khịt khạc.
@E. Nhức đầu, chóng mặt, ù tai, nghe kém, sốt .

4. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của viêm 
A.Nhiễm khuẩn
B. Dị ứng.
C. Chấn thương.
D. Suy giảm miễn dịch.
@E. Viêm tai giữa mãn tính mủ mãn. 

5. Triệu chứng viêm mũi xoang cấp tính không có:
A. Sốt, cảm giác ớn lạnh xương sống
B. Cảm giác nóng rát trong mũi họng khi thở ra
@C. Sốt, đau tai, ù tai, nghe kém 
D. Ngạt tắc mũi, giảm hoặc mất khứu giác
E. Niêm mạc mũi đỏ rực, sưng nề, sung huyết

6. Trong những nguyên nhân sau, nguyên nhân nào không phải là nguồn gốc gây nhiễm khuẩn mũi xoang cấp tính?
A. Viêm chân răng, sâu các răng số 4, 5, 6, 7 hàm trên
B. Dị vật xoang 
C. Viêm mũi 
D. Dị ứng mũi xoang
@E. Viêm chân răng khôn 

7. Trẻ nam 6 tuổi, nhức đầu đã 1 tuần, mũi chảy mủ nhầy, nghẹt mũi cùng một bên, sốt, người xanh xao, ấn vùng trong trên hốc mắt thấy đau. Nghĩ đến chẩn đoán nào?
@A. Viêm xoang sàng cấp 
B. Dị vật mũi bị bỏ quên
C. Viêm xoang trán cấp
D. Ung thư sàng hàm
E. Trĩ mũi 

8. Điểm đau trong viêm xoang trán cấp là:
@A. Điểm Ewing 
B. Điểm hố nanh
C. Điểm ở bờ trong và dưới hố mắt 
D. Điểm ở bờ ngoài và trên hố mắt 
E. Điểm Grunwald

9. Trong viêm mũi xoang cấp,thường đau nhức vùng trán, hoặc thái dương vào buổi sáng khoảng từ :
A. 5 - 7 giờ
B. 6 - 8 giờ
C. 7 - 10 giờ
@D. 8 - 11 giờ 
E. 10 - 12 giờ

10. Những biến chứng sau đây thường gặp trong viêm mũi xoang cấp trừ:
A. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang
B. Viêm màng não
@C. Viêm tai ngoài 
D. Nhiễm trùng huyết
E. Viêm tấy ổ mắt 

11. Trong viêm xoang sau cấp tính đơn thuần, mủ thường chảy ra ở khe giữa
A. Đúng
@B. Sai

12. Những biến chứng sau là biến chứng của viêm xoang trán, khi bệnh nhân suy nhược trừ 1 trường hợp không phải là biến chứng của viêm xoang trán
A. Viêm xương sọ
B. Viêm màng não mủ
C. Abces não 
@D. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên 
E. Viêm tắc tĩnh mạch não 

13. Một dấu hiệu không có trong viêm xoang sàng cấp xuất ngoại ở trẻ em:
A. Phù mi trên
B. Phù mi dưới
@C. Viêm tấy hạch sau tai 
D. Chảy mũi mủ một bên
E. Nhãn cầu bị đẩy nhưng còn di động

14. Một trong những phát biểu sau đây về viêm xoang sàng trẻ em là sai:
A.Xảy ra trong thời kỳ lui bệnh của một viêm mũi họng.
@B. Bệnh gặp chủ yếu ở trẻ lớn. 
C. Điều trị bằng kháng sinh tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
D. Dấu hiệu gợi ý là phù mí mắt.
E. Nguy cơ trầm trọng là dãn rộng 2 hốc mắt ra xa nhau.

15. Dấu hiệu nào sau đây khẳng định không thuộc bệnh cảnh của viêm xoang hàm tắc 
A. Đau dữ dội một bên dưới hốc mắt
@B. Có mủ ở khe giữa 
C. Không hiệu quả đối với thuốc giảm đau thông thường
D. Film Blondeau có mực nước hơi
E. Cần thiết chọc rửa dẫn lưu xoang hàm cấp cứu

16. Trong trường hợp nghi ngờ viêm xoang hàm, nên chụp phim Schuller
A. Đúng
@B. Sai

17. Trong viêm xoang do răng, loại vi khuẩn gây bệnh nào thường gặp nhất?
A. Haemophilus
B. Streptocoque nhóm A
C. Trực khuẩn mủ xanh
@D. Vi khuẩn kỵ khí 
E. Tụ cầu

18. Không thể chỉ định chụp phim Blondeau để chẩn đoán cho:
@A. Viêm xoang sàng sau 
B. Viêm xoang hàm 
C. Chấn thương tụ máu trong xoang hàm.
D. Chấn thương xoang trán.
E.Viêm xoang trán

19. CT Scan xoang ít được sử dụng trong chẩn đoán viêm mũi xoang cấp
A. Đúng
@B. Sai

20. Biện pháp điều trị thích hợp nhất trong điều trị viêm xoang hàm cấp là:
A. Làm di chuyển.
@B. Chọc rửa xoang hàm.
C. Nhỏ mũi, kháng sinh tại chỗ và toàn thân.
D. Kháng sinh toàn thân.
E. Phẩu thuật.

21. Điều trị nào sau đây chưa cần thiết đối với viêm mũi xoang cấp
@A. Phẩu thuật nạo sàng hàm 
B. Chống nghẹt mũi bằng nhỏ thuốc co mạch
C. Kháng histamin
D. Corticoide
E. Kháng sinh 

22. Trong các chức năng sau, chức năng nào không thuộc sinh lý của mũi?
A. Bảo vệ đường hô hấp
B. Chức năng phát âm giọng mũi
C. Chức năng khưú giác 
D. Chức năng nghe nhờ cân bằng áp lực tai giữa
@E. Làm ẩm và lọc sạch không khí để thở

23. Trẻ 3 tuổi, chảy máu mũi và thối một bên mũi. Nghĩ tới bệnh gì?
A. Viêm xoang sàng cấp
@B. Dị vật mũi 
C. U hạt ác tính (granulome malin)
D. Bạch cầu cấp
E .Bạch hầu

24. Một người thợ mộc 50 tuổi đến khám bệnh vì chảy máu mũi nhiều. Đây là lần đầu tiên, không có tiền sử viêm mũi, không nghẹt mũi, thỉnh thoảng có những cơn nhức đầu. Trong những chẩn đoán sau, chẩn đoán nào có thể loại trừ dễ dàng dựa theo tuổi của bệnh nhân?
A. Viêm thận mãn
@B. U xơ vòm mũi họng 
C. Viêm mũi vận mạch theo mùa
D. Ung thư xoang hàm
E. Viêm mũi do dùng thuốc

25. Tìm một nguyên nhân ít gặp nhất có thể gây nghẹt mũi ở 1 trẻ nam 12 tuổi:
A. Viêm mũi xuất tiết
B. Viêm xoang sàng 
@C. Ung thư hốc mũi
D. Polype mũi xoang
E. Dị vật xoang hàm 

26. Chảy nước mũi trong không gặp trong trường hợp:
@A. Viêm xoang hàm do răng
B. Cảm mạo giai đoạn đầu
C. Dị ứng mũi xoang
D. Đau do rối loạn vận mạch ở mặt
E. Suy thận

27. Một phụ nữ 50 tuổi bị đau nửa mặt khi nhai, đến khám trong giai đoạn kịch phát, nghĩ tới chẩn đoán gì?
A. Viêm tai giữa cấp
B. Viêm xoang hàm cấp
C. Đau thần kinh mặt 
D. Thiên đầu thống
@E. Viêm khớp thái dương hàm

28. Một dấu hiệu không gặp trong dị vật mũi bỏ quên ở trẻ con:
A. Chảy mũi mủ một bên
B. Chảy máu mũi 
C. Thở ra có mùi hôi
@D. Chảy mũi nhầy, tanh 
E. Nghẹt mũi một bên

29. Về viêm mũi vận mạch, ý nào sau đây chính xác?
A. Do dị ứng
@B. Có thể tiến triển không chu kỳ
C. Có thể do lạm dụng dùng thuốc co mạch mũi
D. Có thể do chảy dịch não tuỷ
E. Có thể liên quan đến tiến trình lão hoá niêm mạc mũi

30. Một dấu hiệu không gặp trong viêm xoang hàm cấp do mũi:
A. Đau dưới hốc mắt
B. Nghẹt mũi
@C. Mũi khô và đóng vẩy
D. Sốt
E. Chảy mũi hôi

31. Tiếp xúc thường xuyên với hơi độc và hoá chất sẽ dẫn đến viêm mũi xoang
@A. Đúng
B. Sai

32. Vị trí điểm mạch Kisslbach ở đâu là chính xác:
A. Trên vách ngăn ngang tầm cuốn giữa
B. Ở ngay tiền đình mũi hai bên
@C. Phía trước vách ngăn 2 bên cách tiểu trụ mũi khoảng 1-1,5cm 
D. Ở ngay đầu cuốn dưới 2 bên
E. Trên vách ngăn ngang tầm cuốn trên

33. Vùng khứu giác nằm ở phần nào của hố mũi?
A. Sàn mũi
B. Từ lưng cuốn giữa trở xuống
@C. Từ lưng cuốn giữa trở lên
D. Khe dưới
E. Vách ngăn

34. Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là sinh lý của mũi?
A. Lọc sạch không khí để thở
B. Bảo vệ đường thở
C. Sưởi ấm không khí
D. Khứu giác
@E. Chức năng nghe

35.Vẹo vách ngăn và cuốn mũi quá phát là những yếu tố gây trở ngại cho sự dẫn lưu mũi xoang
@A. Đúng
B. Sai

36. Đối với viêm mũi xoang cấp tính, điều trị ngoại khoa là chính
A. Đúng
@B. Sai

37.Trong vấn đề phòng bệnh viêm mũi xoang, phải giải thích cho bệnh nhân điều trị đúng phác đồ để tránh chuyển thành mạn tính
@A. Đúng
B. Sai

38. Soi cửa mũi sau sẽ đánh giá được rõ ràng:
A. Điểm mạch Kisselbach
B. Đầu cuốn giữa
C. Đầu cuốn dưới
@D. Khe trên 
E. Khe giữa

39. Đối với viêm mũi xoang dị ứng, hướng dẫn bệnh nhân tránh tiếp xúc với các dị nguyên
@A. Đúng
B. Sai

40. Điều trị nào có thể chữa lành chắc chắn một viêm xoang hàm do răng?
A. Kháng sinh
B. Kháng viêm 
@C. Nhổ răng gây bệnh 
D. Chọc rửa xoang 
E. Thuốc co mạch tại chổ
VIÊM TAI GIỮA MÃN TÍNH

1. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, loại hay gặp ở trẻ <12 tháng:
A. Xuất ngoại sau tai.
B. Xuất ngoại vào ống tai.
@C. Xuất ngoại thái dương gò má. 
D. Xuất ngoại mỏm chũm.
E. Xuất ngoại nền chũm.

2. Chảy mủ tai có cholesteatome có đặc điểm: 
@A. Chảy mủ tai rất thối
B. Chảy mủ tai có lẫn máu bầm
C. Chảy mủ tai có bọt
D. Chảy mủ tai kéo dài và nhầy dính
E. Chảy mủ tai kèm đau nhức tai nhiều

3. Trong lâm sàng và xquang, khi chảy mủ tai có cholesteatome thì nên: Làm kháng sinh đồ, kết hợp làm thuốc tai hằng ngày và điều trị kháng sinh mạnh
A. Đúng
@B. Sai

4. Dấu hiệu sập góc sau trên có giá trị chẩn đoán trong trường hợp:
A. VTXC mạn tính đã xuất ngoại
B. VTG mạn tính có biến chứng viêm màng não
C. VTG cấp tính giai đoạn ứ mủ
@D. VTXC mạn tính hồi viêm 
E. VTXC cấp có kèm với viêm ống tai ngoài

5. Phim Schueller có hình ảnh mờ các thông bào xương chũm thường gặp trong:
A. Viêm tai giữa cấp
@B. Viêm tai giữa mạn 
C. Viêm ống tai ngoài
D. Nhọt ống tai ngoài
E. Nấm ống tai ngoài

6. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi:
@A. Dưới 1tuổi 
B. Dưới 10 tuổi
C. Từ 5 đến 15 tuổi
D. Thường gặp ở tuổi già
E. Chỉ gặp ở tuổi lao động

7. Viêm tai giữa hay gặp ở người lớn do đi hớt tóc hay ngoáy tai
A. Đúng
@B. Sai

8. Về phương diện giải phẫu bệnh của viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy:
@A. Chỉ tổn thương niêm mạc 
B. Chỉ tổn thương xương 
C. Tổn thương cả niêm mạc và xương
D. Chưa có tổn thương niêm mạc và xương
E. Có thể gặp xương chết làm bệnh kéo dài


9. Nguyên nhân đứng đầu của viêm tai xương chũm là:
A. VTG do chấn thương áp lực
B. VTG sau các bệnh nhiễm trùng lây
@C. VTG không được điều trị và theo dõi tốt 
D. VTG sau chấn thương tai nạn giao thông
E. VTG ở những bệnh nhân có thông bào xương chũm nhiều 

10. Trong viêm tai giữa mạn mủ nhầy, lỗ thủng màng nhĩ:
A. Có thể gặp bất kỳ ở vị trí nào của màng nhĩ
B. Thường rộng, bờ nham nhỡ
C. Thường ở 1/4 sau trên của màng chùng
@D. Thường nhỏ, sắc cạnh, ở 1/4 trước dưới 
E. Thường khó xác định vì hay tự bít

11. Khi nhai và há miệng bệnh rất đau ở vùng sau tai là triệu chứng liên quan đến viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
A. Đúng
@B. Sai

12. Cholesteatome tai giữa có thể: Phá hủy xương vùng lân cận và có nguy cơ biến chứng nội sọ
@A. Đúng
B. Sai

13. Viêm tai xương chũm mạn có cholesteatome, chọn câu không đúng:
A. Chảy mủ tai thối 
B. Dễ gây biến chứng nội sọ
C. Màng nhĩ thường thủng ở góc sau trên
@D. Chỉ gặp ở người lớn 
E. Không nên điều trị nội khoa

14. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm không thể gây biến chứng:
A. Áp xe não thùy thái dương
B. Viêm màng não mủ
@C. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang 
D. Liệt dây thần kinh mặt
E. Viêm mê nhĩ

15. Đặc điểm khi chảy mủ tai kéo dài nghi ngờ cholesteatome:
@A. Có mùi thối và có vảy trắng 
B. Có chất bả đậu màu trắng 
C. Có lẫn máu với mủ nhầy
D. Có mùi thối khi để ứ đọng lâu
E. Có lẫn mủ đặc và máu

16. Hai triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm:
A. Ấn vành tai đau và sốt
@B. Phản ứng xương chũm và sụp góc sau trên 
C. Mủ thối và chảy máu tai
D. Màng nhĩ thủng rộng và chảy mủ thối
E. Sưng nề ống tai ngoài và kéo vành tai gây đau dữ dội


17. Trong viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, thể xuất ngoại hay gặp: 
A. Xuất ngoại vào ống tai
B. Xuất ngoại ở nền chũm
C. Xuất ngoại ở mỏm chũm
D. Xuất ngoại thái dương-mỏm tiếp
@E. Xuất ngoại sau tai 

18. Chảy mủ tai kéo dài trong viêm tai xương chũm mạn tính, vi khuẩn thường gặp là Hémophylus Influenza
A. Đúng
@B. Sai

19. Theo OMS (Tổ chức y tế thế giới), viêm tai giữa mạn tính:
@A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 2 tuần 
B. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 3 tuần
C. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng
D. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 2 tháng
E. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 3 tháng

20. Trước một bệnh nhân được chẩn đoán là viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm, đối với một Bác sĩ đa khoa ở tuyến cơ sở thì nên:
A. Dùng ngay kháng sinh liều cao cả đường uống và đường tiêm trong một tuần
B. Xẻ dẫn lưu vùng sưng sau tai, dùng kháng sinh mạnh và theo dõi trong một tuần.
@C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên càng sớm càng tốt để phẫu thuật cấp cứu 
D. Dùng ngay kháng sinh phối hợp liều cao, làm thuốc tai ngày hai lần
E. Xẻ dẫn lưu vùng sau tai, dùng kháng sinh mạnh, làm thuốc tai ngay hai lần

21. Câu nào sau đây đúng:
A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên trên hai tuần, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay
B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay.
C. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm
@D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong tai-mũi-họng 
E. Tắm nước vào tai rất dễ bị viêm tai giữa

22. Chụp phim Schuller: Là căn cứ chính để chỉ định phẫu thuật tai cấp cứu 
A. Đúng
@B. Sai

23. Thể xuất ngoại Bézold:
A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại
B. Chỉ gặp ở trẻ em
C. Dễ gây liệt mặt
@D. Là loại xuất ngoại ở mỏm chũm, dễ chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm 
E. Chỉ gặp ở người lớn tuổi

24. Khi chảy mủ tai có cholesteatome thì:
A. Cần điều trị bảo tồn tích cực và theo dõi sát
B. Dùng kháng sinh kỵ khí
C. Làm thuốc tai hằng ngày, nhỏ thuốc tai mạnh và đúng cách
D. Dùng kháng sinh mạnh và phối hợp
@E. Khuyên bệnh nhân đi phẫu thuật càng sớm càng tốt

25. Đặc điểm của viêm tai xương chũm mạn tính có cholelesteaôme:
A. Chảy mủ tai nhầy
B. Màng nhĩ có hình ảnh vú bò
C. Điếc tiếp nhận ngày càng tăng
@D. Dễ bị hồi viêm và gây biến chứng 
E. Màng nhĩ thủng nhiều lỗ

26. Ù tai giọng cao,có thể gặp trong trường hợp trật khớp búa-đe
A. Đúng
@B. Sai

27. Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm tai giữa mạn tính mủ:
A. Tổn thương niêm mạc hòm nhĩ
B. Tổn thương xương
@C. Tổn thương cả niêm mạc và xương 
D. Tổn thương dạng hoại tử
E. Tổn thương gây nên cholestéatome

28. Điếc xảy ra khi dùng streptomycine là loại:
A. Điếc dẫn truyền
B. Điếc hổn hợp
@C. Điếc tiếp nhận 
D. Điếc hổn hợp nghiêng về dẫn truyền 
E. Điếc hổn hợp nghiêng về tiếp nhận

29. Điếc tiếp nhận có thể gặp trong:
A. Tổn thương các xương con
B. Tổn thương đứt vành tai do tai nạn giao thông
@C. Hội chứng Ménière 
D. Tắc vòi nhĩ
E. Xốp xơ tai

30. Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương kèm sập góc sau trên là triệu chứng thực thể của:
A. Viêm tai giữa cấp tính
B. Viêm tai giữa mạn tính
C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường
@D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm 
E. Viêm tai giữa bán cấp sắp có biến chứng

31. Yếu tố nào không phải là thuận lợi trong viêm tai xương chũm:
A. Xương chũm có thông bào nhiều
B. Niêm mạc lót trong các thông bào dày
C. Độc tố của vi khuẩn mạnh
D. Thể trạng và cơ địa của bệnh nhân
@E. Xương chũm ở những người có huyết áp cao mà không được điều trị tốt 

32. Câu nào sau đây không phù hợp với bệnh cảnh viêm tai xương chũm:
A. Chảy mủ tai kéo dài
B. Nghe kém ngày càng tăng
@C. Lỗ thủng thường gặp ở 1/4 trước dưới 
D. Lố thủng thường rộng, sát khung xương
E. Khi chảy mủ tai có mùi thối, cần cảnh giác có tổ chức cholestéatome


33. Chọn câu không đúng đối với bệnh lý viêm tai xương chũm:
A. Là loại bệnh còn phổ biến ở Việt Nam
B. Bệnh làm ảnh hướng đến sức nghe
C. Nếu không được điều trị có thể đưa đến biến chứng hiểm nặng, nguy hiểm tính mạng
D. Có nhiều thể bệnh và cách sắp xếp khác nhau
@E. Vì điều kiện kinh tế trong gia đình nên nữ thường có tỷ lệ mắc bệnh nhiều hơn nam

34. Triệu chứng thực thể nào có giá trị nhất trong chẩn đoán VTXC mạn tính hồi viêm:
A. Chảy mủ tai thối và nghe kém
B. Màng nhĩ thủng rộng sát khung xương
@C. Sụp góc sau trên và phản ứng xương chũm đau 
D. Dấu hiệu Jacques (+)
E. Chảy mủ tai có tổ chức cholesteatome lẫn với máu

35. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là:
A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp
@B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm 
C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát
D. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn
E. Viêm tai xương chũm mạn tính nguy hiểm

36. Chẩn đoán phân biệt viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm với:
A.Nhọt hay viêm ống tai ngoài
B. Viêm tấy hạch hoặc tổ chức liên kết sau tai
C. Phản ứng xương chũm do viêm tai giữa cấp gây ra
@D. Cả ba bệnh trên đều cần chẩn đoán phân biệt 
E. Không cần chẩn đoán phân biệt với ba bệnh trên vì hồi viêm là bệnh đã rõ ràng

37. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, xuất hiện các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng thì gọi là hồi viêm 
@A. Đúng
B. Sai

38. Viêm tai xương chũm mạn tính có cholesteatome thường liên quan đến dữ kiện nào:
A. Màng nhĩ hình vú bò
B. Thủng màng nhĩ ở vị trí 1/4 trước dưới
@C. Thủng nhĩ góc sau trên 
D. Màng nhĩ lõm, không thấy được các mốc giải phẫu
E. Màng nhĩ mất tam giác sáng 

39. Trong vấn đề phòng bệnh viêm tai giữa, ý nào không cần:
A. Điều trị đúng, kịp thời các viêm tai giữa cấp
B. Điều trị tích cực khi bị viêm tai giữa mạn
C. Nạo VA khi có chỉ định để tránh viêm tai giữa tái phát
D. Hướng dẫn các bà mẹ biết cách chăm sóc và vệ sinh tai mũi họng
@E. Khi tắm không được để nước vào tai

40. Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi:
@A. Viêm tai xương chũm cấp 
B. Viêm tai xương chũm mạn tính
C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm sắp xuất ngoại
E. Biến chứng nội sọ do tai
Hiện có 0 bình luận
Gửi yêu cầu tư vấn